Bản dịch của từ Pieced trong tiếng Việt

Pieced

Verb Adjective

Pieced (Verb)

pˈist
pˈist
01

Để lắp ráp hoặc kết nối các bộ phận lại với nhau.

To assemble or connect parts together.

Ví dụ

She pieced together the information from various sources for her essay.

Cô ấy ghép thông tin từ nhiều nguồn để viết bài luận của mình.

He didn't piece the facts accurately, so his writing lacked coherence.

Anh ấy không ghép các sự thật một cách chính xác, vì vậy viết không mạch lạc.

Did you piece together the statistics for your IELTS report on time?

Bạn đã ghép các số liệu thống kê cho báo cáo IELTS của mình đúng hạn chưa?

She pieced together the information from different sources for her essay.

Cô ấy ghép thông tin từ các nguồn khác nhau cho bài luận của mình.

He didn't piece the facts accurately, which affected his IELTS score negatively.

Anh ấy không ghép các sự thật một cách chính xác, ảnh hưởng đến điểm số IELTS của mình.

02

Để làm cho một câu chuyện hoặc tài khoản trở nên mạch lạc bằng cách nối các phần khác nhau lại với nhau.

To make a story or account coherent by joining together different parts.

Ví dụ

She pieced together the information for her IELTS writing task.

Cô ấy ghép thông tin cho bài viết IELTS của mình.

He never pieced the details correctly, affecting his speaking score.

Anh ấy không bao giờ ghép đúng chi tiết, ảnh hưởng đến điểm nói của mình.

Did you manage to piece all the facts together for the essay?

Bạn có thể ghép tất cả các sự thật lại cho bài tiểu luận không?

She pieced together the evidence to solve the mystery.

Cô ấy ghép lại bằng chứng để giải quyết bí ẩn.

He never pieced the information correctly, leading to confusion.

Anh ấy không bao giờ ghép thông tin đúng, gây ra sự nhầm lẫn.

03

Để hoàn thành hoặc cải thiện điều gì đó bằng cách thêm các yếu tố khác nhau.

To complete or improve something by adding different elements.

Ví dụ

She pieced together a compelling argument for her IELTS essay.

Cô ấy ghép lại một lập luận hấp dẫn cho bài luận IELTS của mình.

He never pieced a coherent story during the speaking test.

Anh ấy không bao giờ ghép một câu chuyện mạch lạc trong bài thi nói.

Did you piece the information correctly in your writing task?

Bạn đã ghép thông tin đúng cách trong bài viết của mình chưa?

She pieced together a strong argument for her IELTS essay.

Cô ấy ghép lại một luận điểm mạnh mẽ cho bài luận IELTS của mình.

He didn't piece the information properly, so his writing lacked coherence.

Anh ấy không ghép thông tin một cách đúng đắn, vì vậy viết của anh ấy thiếu sự mạch lạc.

Dạng động từ của Pieced (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Piece

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Pieced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Pieced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pieces

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Piecing

Pieced (Adjective)

01

Bao gồm các mảnh hoặc bộ phận.

Consisting of pieces or parts.

Ví dụ

The pieced puzzle was challenging to complete.

Bức tranh ghép rất khó để hoàn thành.

The project lacked cohesion as it was pieced together hastily.

Dự án thiếu sự liên kết vì đã được ghép nhanh chóng.

Was the artwork admired despite being pieced from different materials?

Việc tác phẩm nghệ thuật được ngưỡng mộ mặc dù được ghép từ các vật liệu khác nhau?

The pieced puzzle was challenging to complete.

Bức tranh ghép khó hoàn thành.

The project lacked cohesion as it was pieced together hastily.

Dự án thiếu sự liên kết vì được ghép nhanh chóng.

02

Ghép lại với nhau từ các phần tử riêng biệt.

Put together from separate elements.

Ví dụ

The pieced information made the report more comprehensive.

Thông tin được ghép lại làm cho báo cáo trở nên toàn diện hơn.

She couldn't understand the pieced explanation given by the speaker.

Cô ấy không thể hiểu được giải thích được ghép lại mà người nói đã đưa ra.

Was the pieced data analyzed thoroughly before drawing conclusions?

Dữ liệu được ghép lại đã được phân tích kỹ lưỡng trước khi rút ra kết luận chưa?

The pieced information helped her write a detailed report.

Thông tin được ghép lại giúp cô ấy viết một báo cáo chi tiết.

The essay lacked pieced evidence, so it received a low score.

Bài tiểu luận thiếu bằng chứng được ghép, nên nhận điểm thấp.

03

Được làm hoặc xây dựng từ các mặt hàng khác nhau.

Made or constructed from different items.

Ví dụ

The pieced quilt was a family heirloom.

Chiếc chăn ghép là di sản của gia đình.

The presentation lacked pieced information, making it confusing.

Bài thuyết trình thiếu thông tin ghép, khiến nó rối rắm.

Was the essay well-researched or just pieced together quickly?

Bài luận liệu đã được nghiên cứu kỹ lưỡng hay chỉ ghép một cách nhanh chóng?

The pieced quilt was a cherished family heirloom.

Chiếc chăn ghép là di sản gia đình quý giá.

Her essay was criticized for being pieced together from various sources.

Bài luận của cô ấy bị chỉ trích vì được ghép từ nhiều nguồn.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pieced cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store
[...] With some things, this doesn't make much of a difference, of technology for example [...]Trích: Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education
[...] Firstly, these of art can enrich student's skills to use their own language [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] Using thousands of tiny, colourful tiles, she intricately arranged each to form intricate patterns of blooming flowers and fluttering butterflies [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] It was like completing a challenging puzzle, and the finally came together to form a coherent picture [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator

Idiom with Pieced

Không có idiom phù hợp