Bản dịch của từ Poached egg trong tiếng Việt

Poached egg

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Poached egg (Noun)

pˈoʊtʃt ˈɛɡ
pˈoʊtʃt ˈɛɡ
01

Một quả trứng đã được nấu chín trong nước sôi hoặc sôi nhẹ, không có vỏ.

An egg that has been cooked in simmering or gently boiling water without its shell.

Ví dụ

Poached eggs are a popular breakfast choice for many people.

Trứng luộc là lựa chọn ưa thích cho nhiều người ăn sáng.

I don't like poached eggs because they always taste too bland.

Tôi không thích trứng luộc vì chúng luôn có vị nhạt nhẽo.

Do you know how to make the perfect poached egg for brunch?

Bạn có biết cách làm trứng luộc hoàn hảo cho bữa trưa không?

02

Bất kỳ loài động vật thân mềm chân bụng nào thuộc chi ovula (họ ovulidae), có vỏ mịn, hình bầu dục, màu trắng, có viền hẹp.

Any of several gastropod molluscs of the genus ovula family ovulidae having a smooth oval white shell with a narrow rim.

Ví dụ

I prefer poached eggs for breakfast.

Tôi thích trứng ốp la cho bữa sáng.

She doesn't like the texture of poached eggs.

Cô ấy không thích cảm giác của trứng ốp la.

Do you know how to make a perfect poached egg?

Bạn có biết cách làm một quả trứng ốp la hoàn hảo không?

03

Trong các biểu thức so sánh.

In similative expressions.

Ví dụ

I like my writing to be as precise as a poached egg.

Tôi thích viết của mình chính xác như một quả trứng luộc.

She doesn't appreciate speaking in a poached egg manner.

Cô ấy không đánh giá cao cách nói giống như quả trứng luộc.

Do you think using poached egg style is effective in IELTS?

Bạn có nghĩ việc sử dụng phong cách quả trứng luộc hiệu quả trong IELTS không?

04

Nấu ăn. một món tráng miệng có hình dáng giống quả trứng luộc, đặc biệt là món tráng miệng bao gồm một nửa quả đào hoặc quả mơ, đặt lên trên một miếng bánh bông lan và bao quanh là kem.

Cookery a dessert resembling a poached egg in appearance especially one consisting of a halved peach or apricot placed on top of a piece of sponge cake and surrounded with cream.

Ví dụ

She served a delicious poached egg dessert at the social event.

Cô ấy phục vụ một món tráng miệng trứng luộc ngon tại sự kiện xã hội.

I did not enjoy the poached egg dessert due to allergies.

Tôi không thích món tráng miệng trứng luộc vì dị ứng.

Did you try the poached egg dessert from the social gathering?

Bạn đã thử món tráng miệng trứng luộc từ buổi tụ tập xã hội chưa?

05

Số nhiều = hoa trứng luộc. hiếm.

In plural poached egg flower rare.

Ví dụ

She ordered poached eggs for breakfast every morning.

Cô ấy đặt trứng luộc cho bữa sáng mỗi buổi sáng.

They dislike the taste of poached egg dishes at social events.

Họ không thích hương vị của các món ăn từ trứng luộc tại các sự kiện xã hội.

Did you try the poached egg appetizer at the networking luncheon?

Bạn đã thử món khai vị từ trứng luộc tại bữa trưa giao lưu chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/poached egg/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Poached egg

Không có idiom phù hợp