Bản dịch của từ Renders trong tiếng Việt
Renders
Renders (Verb)
The community program renders support to families in need every month.
Chương trình cộng đồng cung cấp hỗ trợ cho các gia đình cần mỗi tháng.
The initiative does not render enough resources for local charities.
Sáng kiến này không cung cấp đủ tài nguyên cho các tổ chức từ thiện địa phương.
How does the project render benefits to the local community?
Dự án này mang lại lợi ích gì cho cộng đồng địa phương?
The charity organization renders help to homeless families every winter.
Tổ chức từ thiện cung cấp sự giúp đỡ cho các gia đình vô gia cư mỗi mùa đông.
The local government does not render enough support for mental health programs.
Chính quyền địa phương không cung cấp đủ hỗ trợ cho các chương trình sức khỏe tâm thần.
Does the community center render services for elderly residents?
Trung tâm cộng đồng có cung cấp dịch vụ cho cư dân cao tuổi không?
The report renders the social issues in our community very clear.
Báo cáo làm rõ các vấn đề xã hội trong cộng đồng chúng ta.
The documentary does not render the struggles of the homeless effectively.
Bộ phim tài liệu không làm nổi bật những khó khăn của người vô gia cư.
How does art render social changes in modern society?
Nghệ thuật làm thế nào để thể hiện sự thay đổi xã hội trong xã hội hiện đại?
Dạng động từ của Renders (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Render |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Rendered |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Rendered |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Renders |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Rendering |
Renders (Noun)
Community events render a sense of belonging among local residents in Boston.
Các sự kiện cộng đồng tạo ra cảm giác thuộc về giữa cư dân địa phương ở Boston.
Social media does not render genuine connections like face-to-face interactions.
Mạng xã hội không tạo ra những kết nối chân thật như gặp mặt trực tiếp.
What renders a community strong and united in difficult times?
Điều gì tạo ra sức mạnh và sự đoàn kết cho một cộng đồng trong thời gian khó khăn?
Sự thể hiện hoặc hình ảnh trực quan, đặc biệt là trong đồ họa kỹ thuật số.
A visual representation or image especially in digital graphics.
The infographic renders complex social data clearly for the audience.
Đồ họa thông tin trình bày dữ liệu xã hội phức tạp một cách rõ ràng.
This chart does not render the social media trends accurately.
Biểu đồ này không trình bày chính xác các xu hướng mạng xã hội.
How does this graphic render the impact of social issues?
Đồ họa này trình bày tác động của các vấn đề xã hội như thế nào?
The play renders social issues clearly through its strong characters.
Vở kịch thể hiện rõ ràng các vấn đề xã hội qua những nhân vật mạnh mẽ.
This film does not render social themes effectively for its audience.
Bộ phim này không thể hiện các chủ đề xã hội hiệu quả cho khán giả.
How does the documentary render social realities in today's world?
Bộ phim tài liệu này thể hiện thực tế xã hội trong thế giới hôm nay như thế nào?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Renders cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Họ từ
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp