Bản dịch của từ Renders trong tiếng Việt

Renders

Verb Noun [U/C]

Renders (Verb)

ɹˈɛndɚz
ɹˈɛndɚz
01

Để sản xuất hoặc tạo ra (cái gì đó)

To produce or create something.

Ví dụ

The community program renders support to families in need every month.

Chương trình cộng đồng cung cấp hỗ trợ cho các gia đình cần mỗi tháng.

The initiative does not render enough resources for local charities.

Sáng kiến này không cung cấp đủ tài nguyên cho các tổ chức từ thiện địa phương.

How does the project render benefits to the local community?

Dự án này mang lại lợi ích gì cho cộng đồng địa phương?

02

Để cung cấp hoặc cho (một dịch vụ)

To provide or give a service.

Ví dụ

The charity organization renders help to homeless families every winter.

Tổ chức từ thiện cung cấp sự giúp đỡ cho các gia đình vô gia cư mỗi mùa đông.

The local government does not render enough support for mental health programs.

Chính quyền địa phương không cung cấp đủ hỗ trợ cho các chương trình sức khỏe tâm thần.

Does the community center render services for elderly residents?

Trung tâm cộng đồng có cung cấp dịch vụ cho cư dân cao tuổi không?

03

Làm cho (cái gì) có thể nhìn thấy được hoặc rõ ràng.

To make something visible or apparent.

Ví dụ

The report renders the social issues in our community very clear.

Báo cáo làm rõ các vấn đề xã hội trong cộng đồng chúng ta.

The documentary does not render the struggles of the homeless effectively.

Bộ phim tài liệu không làm nổi bật những khó khăn của người vô gia cư.

How does art render social changes in modern society?

Nghệ thuật làm thế nào để thể hiện sự thay đổi xã hội trong xã hội hiện đại?

Dạng động từ của Renders (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Render

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Rendered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Rendered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Renders

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Rendering

Renders (Noun)

ɹˈɛndɚz
ɹˈɛndɚz
01

Một phần hoặc yếu tố góp phần tạo nên hiệu quả hoặc kết quả.

A part or element that contributes to an effect or outcome.

Ví dụ

Community events render a sense of belonging among local residents in Boston.

Các sự kiện cộng đồng tạo ra cảm giác thuộc về giữa cư dân địa phương ở Boston.

Social media does not render genuine connections like face-to-face interactions.

Mạng xã hội không tạo ra những kết nối chân thật như gặp mặt trực tiếp.

What renders a community strong and united in difficult times?

Điều gì tạo ra sức mạnh và sự đoàn kết cho một cộng đồng trong thời gian khó khăn?

02

Sự thể hiện hoặc hình ảnh trực quan, đặc biệt là trong đồ họa kỹ thuật số.

A visual representation or image especially in digital graphics.

Ví dụ

The infographic renders complex social data clearly for the audience.

Đồ họa thông tin trình bày dữ liệu xã hội phức tạp một cách rõ ràng.

This chart does not render the social media trends accurately.

Biểu đồ này không trình bày chính xác các xu hướng mạng xã hội.

How does this graphic render the impact of social issues?

Đồ họa này trình bày tác động của các vấn đề xã hội như thế nào?

03

Một dạng cụ thể của văn bản hoặc tác phẩm viết (như trong rạp hát)

A specific form of a written text or work like in theatre.

Ví dụ

The play renders social issues clearly through its strong characters.

Vở kịch thể hiện rõ ràng các vấn đề xã hội qua những nhân vật mạnh mẽ.

This film does not render social themes effectively for its audience.

Bộ phim này không thể hiện các chủ đề xã hội hiệu quả cho khán giả.

How does the documentary render social realities in today's world?

Bộ phim tài liệu này thể hiện thực tế xã hội trong thế giới hôm nay như thế nào?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Renders cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] Therefore, these features this version more superior in terms of cutting efficiency [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Advertisements ngày 14/03/2020
[...] As a result, buyers now often turn to their friends or acquaintances for recommendations, which advertising ineffective [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Advertisements ngày 14/03/2020
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] In either instance, the animals suffer and some of them may end up dying, all the efforts made by zookeepers vain [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] Over time, foundations may become compromised, and the structural integrity may deteriorate, these buildings susceptible to collapse or other safety risks [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023

Idiom with Renders

Không có idiom phù hợp