Bản dịch của từ Seconded trong tiếng Việt

Seconded

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Seconded (Verb)

sˈɛkənəd
sˈɛkndɪd
01

Quá khứ của thì thứ hai, ủng hộ hoặc tán thành một động thái trong cuộc họp.

Past tense of second to support or endorse a motion in a meeting.

Ví dụ

Maria seconded the proposal for a community garden project last week.

Maria đã ủng hộ đề xuất dự án vườn cộng đồng tuần trước.

John did not second the motion to increase the social budget.

John đã không ủng hộ đề xuất tăng ngân sách xã hội.

Did Sarah second the initiative for a local recycling program?

Sarah có ủng hộ sáng kiến chương trình tái chế địa phương không?

02

Để chính thức tán thành hoặc đề xuất một đề xuất để thảo luận.

To formally endorse or suggest a proposal for discussion.

Ví dụ

The committee seconded Sarah's proposal for community garden funding.

Ủy ban đã ủng hộ đề xuất tài trợ cho vườn cộng đồng của Sarah.

They did not second the idea of increasing local taxes.

Họ không ủng hộ ý tưởng tăng thuế địa phương.

Did John second the motion for a neighborhood cleanup event?

John có ủng hộ đề xuất tổ chức sự kiện dọn dẹp khu phố không?

03

Chỉ định ai đó vào một vị trí hoặc vai trò tạm thời.

To assign someone to a temporary position or role.

Ví dụ

Maria seconded John for the community service leadership role last week.

Maria đã bổ nhiệm John vào vai trò lãnh đạo dịch vụ cộng đồng tuần trước.

They did not second anyone for the event planning committee this year.

Họ không bổ nhiệm ai vào ủy ban tổ chức sự kiện năm nay.

Did the board second anyone for the social outreach program?

Ban giám đốc có bổ nhiệm ai cho chương trình tiếp cận xã hội không?

Dạng động từ của Seconded (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Second

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Seconded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Seconded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Seconds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Seconding

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/seconded/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 1
[...] Meanwhile, the tunnel only took four years for completion but the tunnel cost twice as much, at $1.1 billion, and the tunnel was constructed beneath a layer of stone and clay [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 1
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
[...] advertising encourages people to purchase what they do not really need [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Moving on to the silk production process, the diagram illustrates the steps involved [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education
[...] academic subjects equip students with fundamental knowledge that will be used in tertiary education [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education

Idiom with Seconded

Không có idiom phù hợp