Bản dịch của từ Seconds trong tiếng Việt

Seconds

Noun [U/C] Verb

Seconds (Noun)

sˈɛkndz
sˈɛknz
01

Số nhiều của thứ hai.

Plural of second.

Ví dụ

It takes only five seconds to send a message on social media.

Chỉ mất năm giây để gửi tin nhắn trên mạng xã hội.

Social interactions do not happen in seconds; they require time and effort.

Các tương tác xã hội không xảy ra trong vài giây; chúng cần thời gian và nỗ lực.

How many seconds do you spend on social media daily?

Bạn dành bao nhiêu giây cho mạng xã hội mỗi ngày?

Dạng danh từ của Seconds (Noun)

SingularPlural

Second

Seconds

Seconds (Verb)

sˈɛkndz
sˈɛknz
01

Ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn biểu thị thứ hai.

Thirdperson singular simple present indicative of second.

Ví dụ

She seconds the motion to increase funding for community programs.

Cô ấy đồng ý với đề xuất tăng ngân sách cho các chương trình cộng đồng.

He does not seconds any idea that lacks solid evidence.

Anh ấy không đồng ý với bất kỳ ý tưởng nào thiếu bằng chứng vững chắc.

Does she seconds the proposal for more social housing?

Cô ấy có đồng ý với đề xuất về nhà ở xã hội nhiều hơn không?

Dạng động từ của Seconds (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Second

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Seconded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Seconded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Seconds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Seconding

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Seconds cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] First, mobile phones allow people to communicate with each other within regardless of location [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] You know, meeting someone new and two later, poof, their name disappears from my brain [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Topic Watches | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] To be honest, it usually takes me a few to read an analogue watch, so I much prefer a digital watch [...]Trích: Topic Watches | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 1
[...] Meanwhile, the tunnel only took four years for completion but the tunnel cost twice as much, at $1.1 billion, and the tunnel was constructed beneath a layer of stone and clay [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 1

Idiom with Seconds

Không có idiom phù hợp