Bản dịch của từ Subcardinal trong tiếng Việt

Subcardinal

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Subcardinal (Adjective)

01

Phụ thuộc hoặc có tầm quan trọng thấp hơn điểm, vị trí chính, v.v.; chỉ định cụ thể bốn điểm của la bàn nằm giữa các điểm chính, tức là ne, se, sw và nw.

Subsidiary to or of lesser importance than a cardinal point position etc specifically designating the four points of the compass midway between the cardinal points ie ne se sw and nw.

Ví dụ

The subcardinal directions are important for understanding social geography.

Các hướng phụ là quan trọng để hiểu địa lý xã hội.

Subcardinal points do not dominate social studies like cardinal points do.

Các điểm phụ không chiếm ưu thế trong nghiên cứu xã hội như các điểm chính.

Are subcardinal directions considered in social research methods?

Các hướng phụ có được xem xét trong các phương pháp nghiên cứu xã hội không?

02

Động vật học và cổ sinh vật học. nằm bên dưới vùng chính (bản lề) của vỏ hai mảnh vỏ.

Zoology and palaeontology located beneath the cardinal hinge area of a bivalved shell.

Ví dụ

The subcardinal area of the shell is crucial for bivalve survival.

Khu vực subcardinal của vỏ là rất quan trọng cho sự sống của hai mảnh.

The subcardinal hinge is not visible in many bivalve species.

Hinge subcardinal không nhìn thấy ở nhiều loài hai mảnh.

Is the subcardinal area important for all bivalve shells?

Khu vực subcardinal có quan trọng cho tất cả các vỏ hai mảnh không?

03

Phôi học. nằm bên dưới tĩnh mạch chính; chỉ định cụ thể một tĩnh mạch phát triển ở bụng và song song với tĩnh mạch chính sau ở một giai đoạn phát triển phôi của tĩnh mạch chủ sau (dưới) ở nhiều phôi của động vật có xương sống; của hoặc liên quan đến tĩnh mạch này.

Embryology located beneath a cardinal vein specifically designating a vein which develops ventral and parallel to the posterior cardinal vein at one stage of the embryogenesis of the posterior inferior vena cava in many vertebrate embryos of or relating to this vein.

Ví dụ

The subcardinal vein is crucial in vertebrate embryology studies.

Tĩnh mạch phụ là rất quan trọng trong các nghiên cứu phôi động vật có xương sống.

Many researchers do not focus on the subcardinal vein's development.

Nhiều nhà nghiên cứu không tập trung vào sự phát triển của tĩnh mạch phụ.

Is the subcardinal vein present in all vertebrate embryos?

Tĩnh mạch phụ có hiện diện trong tất cả phôi động vật có xương sống không?

Subcardinal (Noun)

01

Một tĩnh mạch dưới tim.

A subcardinal vein.

Ví dụ

The subcardinal vein plays a role in social anatomy.

Tĩnh mạch phụ là một phần trong giải phẫu xã hội.

The subcardinal vein is not commonly discussed in social studies.

Tĩnh mạch phụ không thường được thảo luận trong nghiên cứu xã hội.

Is the subcardinal vein important for social health?

Tĩnh mạch phụ có quan trọng cho sức khỏe xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Subcardinal cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Subcardinal

Không có idiom phù hợp