Bản dịch của từ Us of a trong tiếng Việt

Us of a

Phrase Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Us of a (Phrase)

ˈʌs ˈʌv ə
ˈʌs ˈʌv ə
01

Từng có nghĩa là 'ở hoa kỳ'.

Used to mean in the united states of america.

Ví dụ

Many social programs in us of a help low-income families.

Nhiều chương trình xã hội ở Hoa Kỳ giúp các gia đình thu nhập thấp.

There aren't enough social services in us of a for the homeless.

Không có đủ dịch vụ xã hội ở Hoa Kỳ cho người vô gia cư.

Are social movements in us of a gaining more attention now?

Các phong trào xã hội ở Hoa Kỳ có đang thu hút nhiều sự chú ý không?

02

Không chính thức cho 'hợp chủng quốc hoa kỳ'.

Informal for united states of america.

Ví dụ

Many people in the us of a love social media.

Nhiều người ở nước Mỹ yêu thích mạng xã hội.

Not everyone in the us of a uses Facebook daily.

Không phải ai ở nước Mỹ cũng sử dụng Facebook hàng ngày.

Do young people in the us of a prefer TikTok?

Liệu giới trẻ ở nước Mỹ có thích TikTok không?

03

Viết tắt không chính thức của "hợp chủng quốc hoa kỳ".

Informal abbreviation for united states of america.

Ví dụ

Many people in the us of a enjoy diverse cultures.

Nhiều người ở nước Mỹ thích các nền văn hóa đa dạng.

Not everyone in the us of a speaks English fluently.

Không phải ai ở nước Mỹ cũng nói tiếng Anh lưu loát.

Is the us of a known for its fast food culture?

Nước Mỹ có nổi tiếng với văn hóa đồ ăn nhanh không?

04

Không chính thức đối với hợp chủng quốc hoa kỳ.

Informal for the united states of america.

Ví dụ

Many people love living in the us of a for opportunities.

Nhiều người thích sống ở nước Mỹ vì cơ hội.

Not everyone in the us of a agrees with the government.

Không phải ai ở nước Mỹ cũng đồng ý với chính phủ.

Is the us of a the best place for social equality?

Liệu nước Mỹ có phải là nơi tốt nhất cho sự bình đẳng xã hội?

Us of a (Idiom)

01

Làm theo quyết định hoặc hướng dẫn của người khác.

To follow someone elses decisions or guidance.

Ví dụ

Many people us of a when choosing their career paths.

Nhiều người theo quyết định của người khác khi chọn nghề nghiệp.

Students should not us of a in their personal choices.

Học sinh không nên theo quyết định của người khác trong lựa chọn cá nhân.

Do you think society often us of a too much?

Bạn có nghĩ rằng xã hội thường theo quyết định của người khác quá nhiều không?

02

Chịu ảnh hưởng của ai đó hoặc cái gì đó.

To be under the influence of someone or something.

Ví dụ

Many teenagers are often under the influence of social media today.

Nhiều thanh thiếu niên ngày nay thường bị ảnh hưởng bởi mạng xã hội.

Young adults are not under the influence of peer pressure anymore.

Người lớn trẻ không còn bị ảnh hưởng bởi áp lực từ bạn bè nữa.

Are students under the influence of social trends in their choices?

Có phải sinh viên bị ảnh hưởng bởi các xu hướng xã hội trong lựa chọn của họ không?

03

Bị ảnh hưởng bởi mong muốn hoặc hành động của người khác.

To be affected by the desires or actions of others.

Ví dụ

Many teenagers feel us of a their friends' opinions.

Nhiều thanh thiếu niên cảm thấy bị ảnh hưởng bởi ý kiến của bạn bè.

She does not want to be us of a her colleagues' choices.

Cô ấy không muốn bị ảnh hưởng bởi sự lựa chọn của đồng nghiệp.

Are you often us of a social media trends?

Bạn có thường bị ảnh hưởng bởi các xu hướng mạng xã hội không?

04

Rất nhiều thứ.

A lot of something.

Ví dụ

In social media, there are us of a influencers today.

Trên mạng xã hội, có rất nhiều người ảnh hưởng hiện nay.

There aren't us of a positive comments on the post.

Không có nhiều bình luận tích cực trên bài đăng.

Are there us of a events happening this weekend?

Có nhiều sự kiện nào diễn ra vào cuối tuần này không?

05

Rất nhiều.

Very much.

Ví dụ

Social media influences us of a lot in our daily lives.

Mạng xã hội ảnh hưởng rất nhiều đến cuộc sống hàng ngày của chúng tôi.

Social inequality does not affect us of a small amount.

Bất bình đẳng xã hội không ảnh hưởng đến chúng tôi một chút nào.

Does social change impact us of a significant way?

Thay đổi xã hội có ảnh hưởng đến chúng tôi theo cách đáng kể không?

06

Dồi dào.

In abundance.

Ví dụ

The community center has resources us of a for everyone.

Trung tâm cộng đồng có nhiều tài nguyên cho mọi người.

There aren't us of a opportunities for youth in this town.

Không có nhiều cơ hội cho thanh niên trong thị trấn này.

Are there us of a volunteers for the local charity event?

Có nhiều tình nguyện viên cho sự kiện từ thiện địa phương không?

07

Liên quan hoặc gắn liền với cái gì đó.

To relate or pertain to something.

Ví dụ

This report is about issues that concern us of a social nature.

Báo cáo này nói về các vấn đề liên quan đến xã hội.

These problems do not us of a personal interest.

Những vấn đề này không liên quan đến sở thích cá nhân.

Do these statistics truly us of a social concern?

Những số liệu này có thực sự liên quan đến vấn đề xã hội không?

08

Thuộc loại hoặc chất lượng cụ thể.

To be of a particular type or quality.

Ví dụ

This community is of a supportive nature and helps everyone thrive.

Cộng đồng này có tính chất hỗ trợ và giúp mọi người phát triển.

Many people are not of a generous mindset in this city.

Nhiều người không có tư duy hào phóng ở thành phố này.

Is this group of a friendly character during social events?

Nhóm này có tính cách thân thiện trong các sự kiện xã hội không?

09

Để bày tỏ quan điểm hoặc ý kiến.

To express a viewpoint or opinion.

Ví dụ

Many people in the survey expressed their views on social issues.

Nhiều người trong khảo sát đã bày tỏ quan điểm về các vấn đề xã hội.

Few respondents did not express their opinions on social justice.

Ít người tham gia không bày tỏ ý kiến về công bằng xã hội.

Did the participants express their views on social inequality?

Các tham gia đã bày tỏ quan điểm về bất bình đẳng xã hội chưa?

10

Thông qua kinh nghiệm hoặc quan điểm của người nói hoặc người nghe.

Through the experience or perspective of the speakers or listeners.

Ví dụ

We understand social issues from the perspective of the community members.

Chúng tôi hiểu các vấn đề xã hội từ góc nhìn của các thành viên cộng đồng.

They do not see the social challenges through the eyes of others.

Họ không nhìn thấy những thách thức xã hội qua con mắt của người khác.

How do we perceive social problems from the viewpoint of different cultures?

Chúng ta nhận thức các vấn đề xã hội từ quan điểm của các nền văn hóa khác nhau như thế nào?

11

Được sử dụng để diễn đạt rằng điều gì đó liên quan đến người nói hoặc người nghe.

Used to express that something relates to the speakers or listeners.

Ví dụ

This issue affects us all in our community.

Vấn đề này ảnh hưởng đến tất cả chúng ta trong cộng đồng.

The project does not concern us directly.

Dự án này không liên quan trực tiếp đến chúng ta.

How does this event impact us as individuals?

Sự kiện này ảnh hưởng đến chúng ta như thế nào?

12

Điều gì đó xảy ra giữa người nói hoặc người nghe.

Something that happens between the speakers or listeners.

Ví dụ

The discussion between us of a social event was enlightening.

Cuộc thảo luận giữa chúng tôi về một sự kiện xã hội thật bổ ích.

There was no us of a topic during the meeting yesterday.

Không có cuộc thảo luận nào giữa chúng tôi trong cuộc họp hôm qua.

Is there always us of a shared experience in social gatherings?

Liệu có luôn có sự trao đổi giữa chúng tôi trong các buổi gặp gỡ xã hội không?

13

Bị mắc kẹt trong tình huống khó khăn.

To be caught in a difficult situation.

Ví dụ

Many people feel like they are us of a tough economy.

Nhiều người cảm thấy họ đang bị mắc kẹt trong nền kinh tế khó khăn.

She is not us of a social dilemma this time.

Cô ấy không bị mắc kẹt trong tình huống xã hội lần này.

Are young adults us of a social crisis today?

Các bạn trẻ có đang bị mắc kẹt trong khủng hoảng xã hội hôm nay không?

14

Ở trong trạng thái không chắc chắn hoặc tiến thoái lưỡng nan.

To be in a state of uncertainty or dilemma.

Ví dụ

Many young people are often at a loss about their future careers.

Nhiều bạn trẻ thường không biết phải làm gì với sự nghiệp tương lai.

Students are not at a loss when choosing their majors in college.

Sinh viên không lúng túng khi chọn chuyên ngành ở đại học.

Are you at a loss about how to improve your speaking skills?

Bạn có đang lúng túng về cách cải thiện kỹ năng nói không?

15

Thiếu rõ ràng trong việc ra quyết định.

To lack clarity in decision making.

Ví dụ

The committee was completely us of a during the vote on policies.

Ủy ban hoàn toàn không rõ ràng trong cuộc bỏ phiếu về chính sách.

They are not us of a about the new social program's benefits.

Họ không thiếu sự rõ ràng về lợi ích của chương trình xã hội mới.

Are we us of a regarding the community outreach strategies?

Chúng ta có thiếu sự rõ ràng về các chiến lược tiếp cận cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/us of a/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Although most of know that it's not good for we still keep doing it because it has become an inner part of [...]Trích: Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
[...] Anything that can be to create drama and excited are bound to be in television [...]Trích: Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] While it didn't exactly teach what the meaning of sharing was, it at least taught how to establish a sharing system that would stop from fighting [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Mixed ngày 31/10/2020
[...] In 2004, 70% of all water in Australia was in the residential sector, with 50% in houses and 20% in flats [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Mixed ngày 31/10/2020

Idiom with Us of a

Không có idiom phù hợp