Bản dịch của từ Wayed trong tiếng Việt

Wayed

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wayed (Adjective)

01

Về một nơi (đặc biệt là thành phố): có đường hoặc đường phố. chủ yếu là thành phần thứ hai của một từ ghép, như "nhiều chiều", "rộng rãi", v.v.

Of a place especially a city that has ways or streets chiefly as the second element of a compound as manywayed widewayed etc.

Ví dụ

New York City is a wayed area with many streets and avenues.

Thành phố New York là khu vực có nhiều đường phố và đại lộ.

Many rural towns are not wayed, making navigation difficult.

Nhiều thị trấn nông thôn không có đường phố, khiến việc định hướng khó khăn.

Is Los Angeles a wayed city with complex road systems?

Los Angeles có phải là thành phố có nhiều đường phố phức tạp không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wayed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wayed

Không có idiom phù hợp