Bản dịch của từ Will trong tiếng Việt

Will

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Will (Noun)

wɪl
wɪl
01

Ý chí,sự quyết tâm.

Will, determination.

Ví dụ

Her will to succeed led her to start her own business.

Ý chí của cô ấy để thành công dẫn đến việc cô ấy bắt đầu kinh doanh riêng của mình.

The team showed great will in overcoming the challenges they faced.

Đội đã thể hiện ý chí lớn trong việc vượt qua những thách thức họ phải đối mặt.

His strong will helped him achieve his goals despite the obstacles.

Ý chí mạnh mẽ của anh ấy giúp anh ấy đạt được mục tiêu của mình mặc dù có những trở ngại.

02

Khả năng mà một người quyết định và bắt đầu hành động.

The faculty by which a person decides on and initiates action.

Ví dụ

Her strong will helped her overcome many obstacles in life.

Ý chí mạnh mẽ của cô giúp cô vượt qua nhiều trở ngại trong cuộc sống.

The team's collective will to win the championship was evident.

Ý chí tập thể của đội để giành chiến thắng trong giải đấu rõ ràng.

His will to succeed in his career never wavered.

Ý chí thành công trong sự nghiệp của anh ấy không bao giờ lung lay.

03

Một tài liệu pháp lý có chứa các hướng dẫn về những gì nên làm với tiền bạc và tài sản của một người sau khi chết.

A legal document containing instructions as to what should be done with one's money and property after one's death.

Ví dụ

She wrote her will to distribute her assets among her children.

Cô ấy viết di chúc của mình để phân phối tài sản cho con cái.

His will specified that his antique collection be donated to a museum.

Di chúc của anh ấy quy định rằng bộ sưu tập cổ vật của anh ấy sẽ được quyên tặng cho một bảo tàng.

The lawyer read the will aloud to the family members gathered.

Luật sư đọc di chúc to lên cho các thành viên gia đình đã tụ họp.

Dạng danh từ của Will (Noun)

SingularPlural

Will

Wills

Kết hợp từ của Will (Noun)

CollocationVí dụ

Valid will

Hợp lệ

A valid will ensures your assets are distributed as intended.

Một di chúc hợp lệ đảm bảo tài sản của bạn được phân chia như mong muốn.

Collective will

Quyết định chung

The community showed a strong collective will to improve education.

Cộng đồng thể hiện ý chí tập thể mạnh mẽ để cải thiện giáo dục.

Individual will

Cá nhân sẽ

An individual will benefit from community support programs like those in chicago.

Một cá nhân sẽ được hưởng lợi từ các chương trình hỗ trợ cộng đồng ở chicago.

Free will

Ý chí tự do

People often feel they have free will in making social choices.

Mọi người thường cảm thấy họ có tự do trong việc lựa chọn xã hội.

Indomitable will

Khát vọng không thể khuất phục

Her indomitable will helped her overcome social challenges in college.

Ý chí kiên cường của cô giúp cô vượt qua thử thách xã hội ở đại học.

Will (Verb)

wɪl
wl̩
01

Diễn tả sự việc không thể tránh khỏi.

Expressing inevitable events.

Ví dụ

The charity event will take place next Saturday.

Sự kiện từ thiện sẽ diễn ra vào thứ Bảy tuần sau.

The meeting will be held at the community center.

Cuộc họp sẽ được tổ chức tại trung tâm cộng đồng.

The new library will open to the public next month.

Thư viện mới sẽ mở cửa cho công chúng vào tháng sau.

02

Diễn tả thì tương lai.

Expressing the future tense.

Ví dụ

She will attend the party tomorrow.

Cô ấy sẽ tham dự bữa tiệc vào ngày mai.

They will meet for coffee next week.

Họ sẽ gặp nhau uống cà phê tuần sau.

He will call his friend after work.

Anh ấy sẽ gọi cho bạn sau giờ làm việc.

03

Thể hiện một yêu cầu.

Expressing a request.

Ví dụ

Will you please pass the salt?

Bạn có thể làm ơn chuyển muối không?

Will you join us for dinner tonight?

Bạn có thể tham gia cùng chúng tôi ăn tối tối nay không?

Will you help me with the charity event?

Bạn có thể giúp tôi với sự kiện từ thiện không?

04

Thể hiện hành vi theo thói quen.

Expressing habitual behaviour.

Ví dụ

She will always help her friends in need.

Cô ấy luôn giúp bạn bè khi cần.

He will often attend social events in the city.

Anh ấy thường tham gia các sự kiện xã hội ở thành phố.

They will usually volunteer at local community centers.

Họ thường tình nguyện tại các trung tâm cộng đồng địa phương.

05

Diễn tả khả năng hoặc kỳ vọng về điều gì đó ở hiện tại.

Expressing probability or expectation about something in the present.

Ví dụ

She will probably join the charity event this weekend.

Cô ấy có lẽ sẽ tham gia sự kiện từ thiện cuối tuần này.

I will likely meet my friends at the community center.

Tôi có khả năng sẽ gặp bạn bè tại trung tâm cộng đồng.

The volunteers will help organize the neighborhood clean-up campaign.

Các tình nguyện viên sẽ giúp tổ chức chiến dịch dọn dẹp khu phố.

06

Thể hiện sự thật về khả năng hoặc năng lực.

Expressing facts about ability or capacity.

Ví dụ

She will graduate from university next year.

Cô ấy sẽ tốt nghiệp đại học vào năm sau.

They will attend the charity event on Friday.

Họ sẽ tham dự sự kiện từ thiện vào thứ Sáu.

He will volunteer at the local shelter this weekend.

Anh ấy sẽ tình nguyện tại trại trẻ mồ côi địa phương cuối tuần này.

07

Để lại một cái gì đó cho (ai đó) theo ý muốn của một người.

Bequeath something to (someone) by the terms of one's will.

Ví dụ

She will her estate to her children in her will.

Cô ấy sẽ di chúc tài sản cho con cái trong di chúc của mình.

He will his collection of art pieces to a museum.

Anh ấy sẽ di chúc bộ sưu tập các tác phẩm nghệ thuật cho một bảo tàng.

They will their house to a charity organization.

Họ sẽ di chúc ngôi nhà cho một tổ chức từ thiện.

08

Có ý định, mong muốn hoặc mong muốn (điều gì đó) xảy ra.

Intend, desire, or wish (something) to happen.

Ví dụ

She will attend the charity event tomorrow.

Cô ấy sẽ tham gia sự kiện từ thiện vào ngày mai.

He will donate money to support the local community.

Anh ấy sẽ quyên góp tiền để ủng hộ cộng đồng địa phương.

They will volunteer at the homeless shelter next week.

Họ sẽ tình nguyện tại trại dành cho người vô gia cư vào tuần sau.

Dạng động từ của Will (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Will

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Willed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Willed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Wills

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Willing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Will cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

7.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Cao
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Also, since appreciative leaders are appreciated leaders, employees of such leaders be more to stick around and commit to the company [...]Trích: Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] When the time comes that this church be completed, I not hesitate to visit there again [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 26/09/2020
[...] Being there to experience the emotion and atmosphere create memories that last a lifetime [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 26/09/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
[...] The expectation is that approximately 30% of people use newspapers, and roughly 23% listen to the radio to get news [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022

Idiom with Will

Không có idiom phù hợp