Nguyên lý kế toán - Principles of acounting
Từ cần thuộc
PT
1 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | financial statement Một bản ghi chính thức trình bày các hoạt động tài chính và vị trí của một doanh nghiệp, tổ chức hoặc cá nhân. | Noun | Một bản ghi chính thức trình bày các hoạt động tài chính và vị trí của một doanh nghiệp, tổ chức hoặc cá nhân. | |
2 | underlying assumption Một niềm tin hoặc ý tưởng được chấp nhận là đúng và hình thành cơ sở cho lý luận hoặc hành động tiếp theo. | Noun | Một niềm tin hoặc ý tưởng được chấp nhận là đúng và hình thành cơ sở cho lý luận hoặc hành động tiếp theo. | |
3 | underlying assumption Một niềm tin hoặc ý tưởng được chấp nhận là đúng và hình thành cơ sở cho lý luận hoặc hành động tiếp theo. | Noun | Một niềm tin hoặc ý tưởng được chấp nhận là đúng và hình thành cơ sở cho lý luận hoặc hành động tiếp theo. | |
4 | generally accepted accounting principle Một tập hợp hướng dẫn và tiêu chuẩn cho kế toán và báo cáo tài chính được sử dụng ở Hoa Kỳ. | Noun | Một tập hợp hướng dẫn và tiêu chuẩn cho kế toán và báo cáo tài chính được sử dụng ở Hoa Kỳ. | |
5 | payable Có thể được thanh toán. | Adjective | Có thể được thanh toán. | |
6 | receivable khoản phải thu | Adjective | khoản phải thu Able to be received. | |
7 | receivabless có thể thu được | Adjective | có thể thu được | |
8 | assets and liabilities Tài sản và nợ phải trả | Phrase | Tài sản và nợ phải trả The total value of all the physical possessions private property investments and debts that are reported in financial statements. | |
9 | total liabilities and owner’s equity tổng nợ và vốn chủ sở hữu | Noun | tổng nợ và vốn chủ sở hữu The sum of all liabilities and equity of a firm, indicating the total financing available from creditors and shareholders. | |
10 | prepaid expense chi phí trả trước | Noun | chi phí trả trước A payment made for goods or services that will be received in the future. | |
11 | prepaid freight cước phí đã trả trước | Noun | cước phí đã trả trước The amount paid in advance for the transportation of goods. | |
12 | rent thuê | Verb | thuê (transitive) To obtain or have temporary possession of an object (e.g. a movie) in exchange for money. | |
13 | renter người thuê | Noun | người thuê people who rent something. | |
14 | rent rack giá thuê | Noun | giá thuê a framework for holding things. | |
15 | rental unit đơn vị cho thuê | Noun | đơn vị cho thuê a property that is leased out to a tenant for a specified period of time. | |
16 | rent deposit tiền đặt cọc thuê | Noun | tiền đặt cọc thuê A sum of money paid in advance to secure the rental of property. | |
17 | rentals Cho thuê | Verb | Cho thuê | |
18 | insurance bảo hiểm | Noun | bảo hiểm An arrangement by which a company or the state undertakes to provide a guarantee of compensation for specified loss, damage, illness, or death in return for payment of a specified premium. | |
19 | inventoried kiểm kê | Verb | kiểm kê to make a detailed list of all the things in a place. | |
20 | inventory hàng tồn kho | Noun | hàng tồn kho A complete list of items such as property goods in stock or the contents of a building. | |
21 | merchandise hàng hóa | Noun | hàng hóa Goods to be bought and sold. | |
22 | property tài sản | Noun | tài sản An attribute, quality, or characteristic of something. | |
23 | plant thực vật | Noun | thực vật A person placed in a group as a spy or informer. | |
24 | equipment thiết bị | Noun | thiết bị The necessary items for a particular purpose. | |
25 | plant and equipment expenditures chi phí tài sản cố định | Noun | chi phí tài sản cố định | |
26 | intangible asset tài sản vô hình | Phrase | tài sản vô hình | |
27 | intangible property tài sản vô hình | Noun | tài sản vô hình An asset that cannot be seen or touched, such as intellectual property, patents, and trademarks. | |
28 | depreciation of intangible fixed asset khấu hao tài sản vô hình | Noun | khấu hao tài sản vô hình A reduction in the value of an asset over time, in this case referring to intangible assets such as patents or trademarks. | |
29 | representation đại diện | Noun | đại diện The description or portrayal of someone or something in a particular way. | |
30 | faithful Trung thành | Adjective | Trung thành True to the facts or the original. | |
31 | qualitative chất lượng | Adjective | chất lượng Relating to, measuring, or measured by the quality of something rather than its quantity. | |
32 | perform qualitative risk analysis tiến hành phân tích rủi ro chất lượng | Noun | tiến hành phân tích rủi ro chất lượng A process used to assess potential risks in a project based on qualitative data and criteria. | |
33 | regardless of bất kể | Phrase | bất kể | |
34 | whether...or hoặc là ... hoặc | Conjunction | hoặc là ... hoặc | |
35 | expenditure chi phí | Noun | chi phí The action of spending funds. | |
36 | expenditure cycle chu kỳ chi tiêu | Noun | chu kỳ chi tiêu The cycle in which money is spent and tracked for budgeting and financial management purposes. |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
