Flashcard tổng hợp Từ vựng về In ấn 3 đầy đủ và chi tiết nhất

214 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | wove-paper Tạo thành (vải, thảm hoặc vật liệu khác) bằng cách đan xen các sợi chỉ. | Verb | Tạo thành (vải, thảm hoặc vật liệu khác) bằng cách đan xen các sợi chỉ. To form cloth a carpet or other material by interlacing threads. | |
2 | watermark Một thiết kế mờ nhạt được làm bằng giấy trong quá trình sản xuất, có thể nhìn thấy được khi để dưới ánh sáng và thường nhận dạng được nhà sản xuất. | Noun | Một thiết kế mờ nhạt được làm bằng giấy trong quá trình sản xuất, có thể nhìn thấy được khi để dưới ánh sáng và thường nhận dạng được nhà sản xuất. A faint design made in some paper during manufacture that is visible when held against the light and typically identifies the maker. | |
3 | velox nhanh chóng; nhanh; cấp tốc. | Adjective | nhanh chóng; nhanh; cấp tốc. swift; quick; rapid. | |
4 | vellum finish Một loại giấy có bề mặt mượt mà, hơi bóng, thường được sử dụng để viết và in ấn. | Noun | Một loại giấy có bề mặt mượt mà, hơi bóng, thường được sử dụng để viết và in ấn. A type of paper that has a smooth, slightly glossy surface, often used for writing and printing. | |
5 | varnishing để che phủ hoặc trang trí một cái gì đó với một lớp chất bóng. | Verb | để che phủ hoặc trang trí một cái gì đó với một lớp chất bóng. to cover or decorate something with a layer of a glossy substance. | |
6 | underrun Chạy hoặc chảy bên dưới một cái gì đó. | Verb | Chạy hoặc chảy bên dưới một cái gì đó. To run or flow beneath something. | |
7 | uncoated paper Giấy không có lớp phủ bề mặt, cho phép hấp thụ mực và có kết cấu tự nhiên. | Noun | Giấy không có lớp phủ bề mặt, cho phép hấp thụ mực và có kết cấu tự nhiên. Paper that has not been coated with a surface sealant or finish, allowing for ink absorption and a natural texture. | |
8 | turnaround time Thời gian tổng cộng để hoàn thành một quy trình hoặc thực hiện một yêu cầu. | Noun | Thời gian tổng cộng để hoàn thành một quy trình hoặc thực hiện một yêu cầu. The total time taken to complete a process or fulfill a request. | |
9 | trim size Kích thước cuối cùng của một trang in sau khi giấy thừa đã được cắt bỏ. | Noun | Kích thước cuối cùng của một trang in sau khi giấy thừa đã được cắt bỏ. The final dimensions of a printed page after excess paper has been cut away. | |
10 | trim Ngoại hình gọn gàng, thông minh; theo đúng thứ tự. | Adjective | Ngoại hình gọn gàng, thông minh; theo đúng thứ tự. Neat and smart in appearance; in good order. | |
11 | transparency Một bức ảnh dương bản trong suốt được in trên nhựa hoặc thủy tinh trong suốt, có thể xem được bằng máy chiếu slide. | Noun | Một bức ảnh dương bản trong suốt được in trên nhựa hoặc thủy tinh trong suốt, có thể xem được bằng máy chiếu slide. A positive transparent photograph printed on transparent plastic or glass, able to be viewed using a slide projector. | |
12 | xerography Quá trình sao chép khô trong đó bột màu đen hoặc màu dính vào các phần của bề mặt còn tích điện sau khi được chiếu ánh sáng từ hình ảnh của tài liệu cần sao chép. | Noun | Quá trình sao chép khô trong đó bột màu đen hoặc màu dính vào các phần của bề mặt còn tích điện sau khi được chiếu ánh sáng từ hình ảnh của tài liệu cần sao chép. A dry copying process in which black or coloured powder adheres to parts of a surface remaining electrically charged after being exposed to light from an image of the document to be copied. | |
13 | transfer tape Một loại băng dính có keo dùng để chuyển các thiết kế hoặc chữ đã cắt sang bề mặt khác. | Noun | Một loại băng dính có keo dùng để chuyển các thiết kế hoặc chữ đã cắt sang bề mặt khác. A type of adhesive tape used to transfer cut designs or lettering onto a substrate. | |
14 | thermography Việc sử dụng biểu đồ nhiệt để nghiên cứu sự phân bố nhiệt trong các cấu trúc hoặc vùng, ví dụ như trong việc phát hiện các khối u. | Noun | Việc sử dụng biểu đồ nhiệt để nghiên cứu sự phân bố nhiệt trong các cấu trúc hoặc vùng, ví dụ như trong việc phát hiện các khối u. The use of thermograms to study heat distribution in structures or regions for example in detecting tumours. | |
15 | text Văn bản, đoạn trích. | Noun | Văn bản, đoạn trích. Text, excerpt. | |
16 | tag Một phần hoặc bộ phận nhỏ được gắn vào thân chính. | Noun | Một phần hoặc bộ phận nhỏ được gắn vào thân chính. A small piece or part that is attached to a main body. | |
17 | stock Tay cầm hoặc thân để gắn bộ phận hoạt động của nông cụ hoặc vũ khí. | Noun | Tay cầm hoặc thân để gắn bộ phận hoạt động của nông cụ hoặc vũ khí. A handle or stem to which the working part of an implement or weapon is attached. | |
18 | spiral bind Một phương pháp đóng sách liên quan đến việc sử dụng một cuộn xoắn kết dọc theo mép của một chồng trang. | Noun | Một phương pháp đóng sách liên quan đến việc sử dụng một cuộn xoắn kết dọc theo mép của một chồng trang. A binding method involving a spiral coil applied along the edge of a stack of pages. | |
19 | spine Bất kỳ hình chiếu hoặc cấu trúc phòng thủ cứng, nhọn nào, chẳng hạn như gai của con nhím, hình chiếu giống như gai trên nhím biển, tia sắc nhọn trên vây cá hoặc gai trên thân cây. | Noun | Bất kỳ hình chiếu hoặc cấu trúc phòng thủ cứng, nhọn nào, chẳng hạn như gai của con nhím, hình chiếu giống như gai trên nhím biển, tia sắc nhọn trên vây cá hoặc gai trên thân cây. Any hard, pointed defensive projection or structure, such as a prickle of a hedgehog, a spike-like projection on a sea urchin, a sharp ray in a fish's fin, or a spike on the stem of a plant. | |
20 | slit Một vết cắt hoặc lỗ mở dài và hẹp. | Noun | Một vết cắt hoặc lỗ mở dài và hẹp. A long, narrow cut or opening. | |
21 | slip sheet Một tờ mỏng làm bằng nhựa hoặc bìa được sử dụng để tạo điều kiện cho việc xử lý và di chuyển hàng hóa và vật liệu. | Noun | Một tờ mỏng làm bằng nhựa hoặc bìa được sử dụng để tạo điều kiện cho việc xử lý và di chuyển hàng hóa và vật liệu. A thin sheet made of plastic or cardboard used to facilitate the handling and movement of goods and materials. | |
22 | signature Tên của một người được viết theo cách đặc biệt như một hình thức nhận dạng khi ủy quyền séc hoặc chứng từ hoặc kết thúc một bức thư. | Noun | Tên của một người được viết theo cách đặc biệt như một hình thức nhận dạng khi ủy quyền séc hoặc chứng từ hoặc kết thúc một bức thư. A person's name written in a distinctive way as a form of identification in authorizing a cheque or document or concluding a letter. | |
23 | side stitch Đau nhói bên hông, thường do tập thể dục hoặc hoạt động thể chất gây ra. | Noun | Đau nhói bên hông, thường do tập thể dục hoặc hoạt động thể chất gây ra. A sharp pain in the side of the abdomen, typically caused by exercise or physical activity. | |
24 | shrink wrap Để bọc chặt một vật bằng một vật liệu nhựa mỏng co lại khi bị nung nóng, bảo vệ vật đó khỏi bị hư hại. | Noun | Để bọc chặt một vật bằng một vật liệu nhựa mỏng co lại khi bị nung nóng, bảo vệ vật đó khỏi bị hư hại. To cover an object tightly with a thin plastic material that shrinks when heated protecting it from damage. | |
25 | self-mailer một loại thư được thiết kế để gửi mà không cần phong bì | Noun | một loại thư được thiết kế để gửi mà không cần phong bì a type of mail that is designed to be sent without the need for an envelope |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
