Flashcard tổng hợp Từ vựng về Quan hệ công chúng 2 đầy đủ và chi tiết nhất

214 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | zeitgeist Tinh thần hoặc tâm trạng xác định của một giai đoạn lịch sử cụ thể được thể hiện bằng những ý tưởng và niềm tin của thời đó. | Noun | Tinh thần hoặc tâm trạng xác định của một giai đoạn lịch sử cụ thể được thể hiện bằng những ý tưởng và niềm tin của thời đó. The defining spirit or mood of a particular period of history as shown by the ideas and beliefs of the time. | |
2 | yield management Một chiến lược định giá nhằm tối đa hóa doanh thu dựa trên cung và cầu cho một sản phẩm hoặc dịch vụ. | Noun | Một chiến lược định giá nhằm tối đa hóa doanh thu dựa trên cung và cầu cho một sản phẩm hoặc dịch vụ. A pricing strategy that aims to maximize revenue based on the supply and demand for a product or service. | |
3 | viral marketing Một chiến lược tiếp thị khuyến khích các cá nhân truyền đạt thông điệp tiếp thị cho người khác, tạo ra tiềm năng cho sự phát triển theo cấp số nhân trong sự hiện diện và ảnh hưởng của thông điệp. | Noun | Một chiến lược tiếp thị khuyến khích các cá nhân truyền đạt thông điệp tiếp thị cho người khác, tạo ra tiềm năng cho sự phát triển theo cấp số nhân trong sự hiện diện và ảnh hưởng của thông điệp. A marketing strategy that encourages individuals to pass on a marketing message to others, creating the potential for exponential growth in the message's visibility and influence. | |
4 | user-generated content Nội dung được tạo và xuất bản bởi người dùng của một nền tảng hoặc dịch vụ, chứ không phải bởi chính nền tảng đó. | Noun | Nội dung được tạo và xuất bản bởi người dùng của một nền tảng hoặc dịch vụ, chứ không phải bởi chính nền tảng đó. Content created and published by users of a platform or service, rather than by the platform itself. | |
5 | thought leadership Vị trí được công nhận là một cơ quan có thẩm quyền trong một lĩnh vực cụ thể, dẫn đầu trong việc tạo ra những ý tưởng và giải pháp đổi mới. | Noun | Vị trí được công nhận là một cơ quan có thẩm quyền trong một lĩnh vực cụ thể, dẫn đầu trong việc tạo ra những ý tưởng và giải pháp đổi mới. The position of being a recognized authority in a specific area or field, leading in the generation of innovative ideas and solutions. | |
6 | stakeholder engagement Quá trình tham gia những cá nhân hoặc nhóm có liên quan đến một dự án hoặc quyết định. | Noun | Quá trình tham gia những cá nhân hoặc nhóm có liên quan đến một dự án hoặc quyết định. The process of involving individuals or groups who have an interest in a project or decision. | |
7 | share of voice Tỷ lệ quảng cáo hoặc giao tiếp tiếp thị mà một thương hiệu cụ thể nhận được so với đối thủ cạnh tranh. | Noun | Tỷ lệ quảng cáo hoặc giao tiếp tiếp thị mà một thương hiệu cụ thể nhận được so với đối thủ cạnh tranh. The proportion of advertising or marketing communication that a particular brand receives compared to that of its competitors. | |
8 | shared media Các hình thức truyền thông được phân phối và tiêu thụ tập thể, thường qua mạng xã hội hoặc nền tảng. | Noun | Các hình thức truyền thông được phân phối và tiêu thụ tập thể, thường qua mạng xã hội hoặc nền tảng. Forms of media that are distributed and consumed collectively, often through social networks or platforms. | |
9 | reputation management Thực hành ảnh hưởng đến nhận thức của công chúng về một tổ chức hoặc cá nhân. | Noun | Thực hành ảnh hưởng đến nhận thức của công chúng về một tổ chức hoặc cá nhân. The practice of influencing the public perception of an organization or individual. | |
10 | qualitative analysis Việc kiểm tra chất lượng hoặc tính chất của một cái gì đó, đặc biệt là trong bối cảnh khoa học. | Noun | Việc kiểm tra chất lượng hoặc tính chất của một cái gì đó, đặc biệt là trong bối cảnh khoa học. An examination of the quality or properties of something especially in a scientific context. | |
11 | public relations một quá trình truyền thông chiến lược nhằm xây dựng mối quan hệ cùng có lợi giữa các tổ chức và công chúng của họ. | Noun | một quá trình truyền thông chiến lược nhằm xây dựng mối quan hệ cùng có lợi giữa các tổ chức và công chúng của họ. a strategic communication process that builds mutually beneficial relationships between organizations and their publics. | |
12 | pitching phân từ hiện tại và danh động từ cao độ. | Verb | phân từ hiện tại và danh động từ cao độ. present participle and gerund of pitch. | |
13 | paid media Quảng cáo liên quan đến việc thanh toán cho việc đăng tải nội dung, chẳng hạn như quảng cáo truyền hình hoặc bài đăng tài trợ. | Noun | Quảng cáo liên quan đến việc thanh toán cho việc đăng tải nội dung, chẳng hạn như quảng cáo truyền hình hoặc bài đăng tài trợ. Advertising that involves payment for the placement of content, such as commercials or sponsored posts. | |
14 | owned media Nội dung được tạo ra và kiểm soát bởi một thương hiệu hoặc tổ chức, thường thông qua các kênh của riêng nó. | Noun | Nội dung được tạo ra và kiểm soát bởi một thương hiệu hoặc tổ chức, thường thông qua các kênh của riêng nó. Content that is created and controlled by a brand or organization, typically through its own channels. | |
15 | newsjacking Hành động tận dụng các sự kiện tin tức hoặc xu hướng hiện tại để quảng bá thương hiệu hoặc sản phẩm. | Noun | Hành động tận dụng các sự kiện tin tức hoặc xu hướng hiện tại để quảng bá thương hiệu hoặc sản phẩm. The practice of taking advantage of current news events or trends to promote a brand or product. | |
16 | native advertising Một loại quảng cáo phù hợp với hình thức và chức năng của nền tảng mà nó xuất hiện. | Noun | Một loại quảng cáo phù hợp với hình thức và chức năng của nền tảng mà nó xuất hiện. A type of advertising that matches the form and function of the platform on which it appears. | |
17 | narrative Ở dạng hoặc liên quan đến tường thuật. | Adjective | Ở dạng hoặc liên quan đến tường thuật. In the form of or concerned with narration. | |
18 | messaging việc trao đổi tin nhắn, thường là điện tử, giữa con người hoặc máy móc. | Noun | việc trao đổi tin nhắn, thường là điện tử, giữa con người hoặc máy móc. the exchanging of messages usually electronic between people or machines. | |
19 | medium Khoảng nửa chừng giữa hai thái cực về kích thước hoặc chất lượng khác; trung bình. | Adjective | Khoảng nửa chừng giữa hai thái cực về kích thước hoặc chất lượng khác; trung bình. About halfway between two extremes of size or another quality; average. | |
20 | media monitoring Hành động theo dõi các kênh truyền thông khác nhau để đánh giá cảm xúc công chúng, tin tức và các nội dung khác có liên quan đến một cá nhân hoặc tổ chức. | Noun | Hành động theo dõi các kênh truyền thông khác nhau để đánh giá cảm xúc công chúng, tin tức và các nội dung khác có liên quan đến một cá nhân hoặc tổ chức. The act of monitoring various media channels to assess public sentiment, news coverage, and other content relevant to an individual or organization. | |
21 | media landscape Môi trường tổng thể và bối cảnh mà các hình thức truyền thông hoạt động. | Noun | Môi trường tổng thể và bối cảnh mà các hình thức truyền thông hoạt động. The overall environment and context in which various media forms operate. | |
22 | market responsiveness Khả năng của thị trường để điều chỉnh theo sự thay đổi trong cầu hoặc cung. | Noun | Khả năng của thị trường để điều chỉnh theo sự thay đổi trong cầu hoặc cung. The ability of a market to adjust to changes in demand or supply. | |
23 | marketing Sự tiếp thị. | Noun [U] | Sự tiếp thị. Marketing. | |
24 | localization (nghiên cứu dịch thuật, chủ yếu là phần mềm, tiếp thị) Hành động, quy trình hoặc kết quả của việc điều chỉnh văn bản dịch để phù hợp với văn hóa địa phương; thuần hóa. | Noun | (nghiên cứu dịch thuật, chủ yếu là phần mềm, tiếp thị) Hành động, quy trình hoặc kết quả của việc điều chỉnh văn bản dịch để phù hợp với văn hóa địa phương; thuần hóa. translation studies chiefly software marketing The act process or result of adapting translated text to fit a local culture domestication. |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
