Bản dịch của từ Absolute discharge trong tiếng Việt

Absolute discharge

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Absolute discharge (Noun)

ˌæbsəlˈustɚwɨt
ˌæbsəlˈustɚwɨt
01

Việc xuất viện vô điều kiện một bệnh nhân khỏi điều trị bệnh tâm thần. bây giờ: cụ thể là (anh) việc xuất viện khỏi sự giám sát y tế bắt buộc đối với một bệnh nhân trước đây phải nhập viện theo đạo luật sức khỏe tâm thần năm 1983.

The unconditional discharge of a patient from treatment for mental illness. now: specifically (british) the discharge from compulsory medical supervision of a patient previously confined to hospital under the mental health act 1983.

Ví dụ

The hospital granted an absolute discharge to the recovered patient.

Bệnh viện đã cho một sự xuất viện tuyệt đối cho bệnh nhân đã hồi phục.

After years of treatment, she finally received an absolute discharge.

Sau nhiều năm điều trị, cô ấy cuối cùng đã nhận được một sự xuất viện tuyệt đối.

The Mental Health Act 1983 governs the process of absolute discharge.

Đạo luật Sức khỏe Tâm thần năm 1983 điều chỉnh quá trình xuất viện tuyệt đối.

02

Trả tự do vô điều kiện cho tù nhân hoặc người bị buộc tội; cụ thể là bản án quy định rằng bị cáo bị kết tội sẽ được miễn hình phạt.

The unconditional discharge of a prisoner or person charged with an offence; specifically a judicial sentence stipulating that a defendant who has been found guilty be spared punishment.

Ví dụ

John received an absolute discharge after being found guilty in court.

John nhận được một sự giải phóng tuyệt đối sau khi bị tìm thấy có tội trong tòa án.

The absolute discharge of the prisoner shocked the community.

Sự giải phóng tuyệt đối của tù nhân làm cho cộng đồng bàng hoàng.

The judge decided to give the defendant an absolute discharge.

Thẩm phán quyết định ban cho bị cáo một sự giải phóng tuyệt đối.

03

Nguyên văn: sự giải phóng hoàn toàn hoặc miễn trừ một khoản nào đó đến hạn, đặc biệt là một khoản nợ. bây giờ: cụ thể là việc giải phóng hoàn toàn một người khỏi tình trạng phá sản.

Originally: a full release or exemption from something due, especially from a debt. now: specifically the full discharge of a person from bankrupt status.

Ví dụ

After declaring bankruptcy, she received an absolute discharge from her debts.

Sau khi tuyên bố phá sản, cô ấy nhận được miễn trừ tuyệt đối từ nợ của mình.

The absolute discharge allowed him to start fresh after his financial struggles.

Miễn trừ tuyệt đối cho phép anh ấy bắt đầu lại sau những khó khăn về tài chính.

The court granted an absolute discharge to the individual who fulfilled all conditions.

Tòa án trao miễn trừ tuyệt đối cho người đã thực hiện đủ các điều kiện.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/absolute discharge/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Absolute discharge

Không có idiom phù hợp