Bản dịch của từ Bachelor of science trong tiếng Việt

Bachelor of science

Noun [U/C] Phrase Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bachelor of science (Noun)

bˈætʃəlɚ ˈʌv sˈaɪəns
bˈætʃəlɚ ˈʌv sˈaɪəns
01

Bằng cấp học thuật được cấp cho một khóa học đại học hoặc chuyên ngành thường kéo dài từ ba đến bốn năm.

An academic degree awarded for an undergraduate course or major that generally lasts three to four years.

Ví dụ

John earned his Bachelor of Science in Sociology last year.

John đã nhận bằng Cử nhân Khoa học Xã hội năm ngoái.

Many students do not choose a Bachelor of Science degree.

Nhiều sinh viên không chọn bằng Cử nhân Khoa học.

Did Sarah complete her Bachelor of Science in Psychology?

Sarah đã hoàn thành bằng Cử nhân Khoa học Tâm lý chưa?

02

Bằng cấp học thuật được cấp bởi một trường cao đẳng hoặc đại học cho những người đã hoàn thành chương trình giảng dạy đại học.

An academic degree conferred by a college or university to those who have completed the undergraduate curriculum.

Ví dụ

John earned his bachelor of science in sociology last year.

John đã nhận bằng cử nhân khoa học xã hội năm ngoái.

She did not pursue a bachelor of science in psychology.

Cô ấy không theo đuổi bằng cử nhân khoa học tâm lý.

Did you complete your bachelor of science in environmental studies?

Bạn đã hoàn thành bằng cử nhân khoa học về nghiên cứu môi trường chưa?

03

Bằng cấp học thuật được trao cho người đã hoàn thành thành công chương trình học đại học trong một lĩnh vực cụ thể.

An academic degree conferred on someone who has successfully completed undergraduate studies in a particular field.

Ví dụ

John earned his Bachelor of Science in Psychology last year.

John đã nhận bằng Cử nhân Khoa học về Tâm lý học năm ngoái.

Many students do not choose a Bachelor of Science degree.

Nhiều sinh viên không chọn bằng Cử nhân Khoa học.

Is a Bachelor of Science degree necessary for social work?

Bằng Cử nhân Khoa học có cần thiết cho công tác xã hội không?

04

Danh hiệu được trao cho cá nhân đã nhận được bằng cấp này.

A title given to an individual who has received this degree.

Ví dụ

John received his Bachelor of Science in psychology from Harvard University.

John đã nhận bằng Cử nhân Khoa học tâm lý từ Đại học Harvard.

Many students do not pursue a Bachelor of Science in sociology.

Nhiều sinh viên không theo đuổi bằng Cử nhân Khoa học xã hội.

Did Maria earn her Bachelor of Science in computer science last year?

Maria có nhận bằng Cử nhân Khoa học máy tính năm ngoái không?

05

Lĩnh vực nghiên cứu trong một trường cao đẳng hoặc đại học chuyên về các ngành khoa học.

The field of study within a college or university specializing in scientific disciplines.

Ví dụ

Many students pursue a Bachelor of Science in psychology at Harvard.

Nhiều sinh viên theo học Cử nhân Khoa học tâm lý tại Harvard.

She did not choose a Bachelor of Science in biology.

Cô ấy không chọn Cử nhân Khoa học về sinh học.

Is a Bachelor of Science necessary for a career in engineering?

Cử nhân Khoa học có cần thiết cho sự nghiệp kỹ thuật không?

06

Bằng cấp được trao cho những sinh viên hoàn thành chương trình học đại học trong lĩnh vực khoa học.

A degree awarded to students who complete undergraduate studies in fields of science.

Ví dụ

John received his Bachelor of Science in Biology last year.

John đã nhận bằng Cử nhân Khoa học về Sinh học năm ngoái.

Many students do not choose a Bachelor of Science degree.

Nhiều sinh viên không chọn bằng Cử nhân Khoa học.

Is a Bachelor of Science essential for a career in healthcare?

Bằng Cử nhân Khoa học có cần thiết cho sự nghiệp trong lĩnh vực y tế không?

07

Thường được viết tắt là b.sc. hoặc bs.

Often abbreviated as bsc or bs.

Ví dụ

She earned a bachelor of science degree in psychology last year.

Cô ấy đã tốt nghiệp bằng cử nhân khoa học tâm lý năm ngoái.

He doesn't have a bachelor of science in social work.

Anh ấy không có bằng cử nhân khoa học xã hội.

Did you know that Lisa is pursuing a bachelor of science?

Bạn có biết Lisa đang theo đuổi bằng cử nhân khoa học không?

She earned a bachelor of science in psychology.

Cô ấy đã đạt được bằng cử nhân khoa học xã hội.

He does not have a bachelor of science degree.

Anh ấy không có bằng cử nhân khoa học xã hội.

08

Thuật ngữ chung để chỉ những người đã hoàn thành chương trình đào tạo đại học về khoa học.

A general term for a person who has completed their undergraduate studies in science.

Ví dụ

She earned a bachelor of science degree in biology last year.

Cô ấy đã nhận bằng cử nhân khoa học chuyên ngành sinh học năm ngoái.

He doesn't plan to pursue a bachelor of science in chemistry.

Anh ấy không dự định theo đuổi bằng cử nhân khoa học chuyên ngành hóa học.

Did your friend choose to study for a bachelor of science?

Bạn có bạn bè nào chọn học bằng cử nhân khoa học không?

She earned her bachelor of science degree in biology last year.

Cô ấy đã tốt nghiệp cử nhân khoa học sinh học năm ngoái.

Not everyone chooses to pursue a bachelor of science education.

Không phải ai cũng chọn theo học vấn cử nhân khoa học.

09

Bằng cấp được trao cho những người đã hoàn thành chương trình đào tạo đại học về khoa học.

A degree awarded for undergraduate studies in the field of science.

Ví dụ

She earned a bachelor of science in biology.

Cô ấy đã đạt bằng cử nhân khoa học sinh học.

He doesn't have a bachelor of science degree yet.

Anh ấy chưa có bằng cử nhân khoa học sinh học.

Did Sarah study for a bachelor of science at university?

Sarah đã học để đạt bằng cử nhân khoa học sinh học ở trường đại học chưa?

She earned a bachelor of science in Biology.

Cô ấy đã đạt được bằng cử nhân khoa học trong ngành Sinh học.

He doesn't have a bachelor of science degree.

Anh ấy không có bằng cử nhân khoa học.

Bachelor of science (Phrase)

bˈætʃəlɚ ˈʌv sˈaɪəns
bˈætʃəlɚ ˈʌv sˈaɪəns
01

Bằng cấp học thuật do một trường cao đẳng hoặc đại học cấp cho người đã hoàn thành chương trình học đại học trong một lĩnh vực nghiên cứu cụ thể, đặc biệt là lĩnh vực khoa học.

An academic degree conferred by a college or university to a person who has completed undergraduate studies in a particular field of study especially one in the sciences.

Ví dụ

John received his Bachelor of Science in Biology from Harvard University.

John đã nhận bằng Cử nhân Khoa học về Sinh học từ Đại học Harvard.

She did not pursue a Bachelor of Science in Mathematics last year.

Cô ấy đã không theo đuổi bằng Cử nhân Khoa học về Toán học năm ngoái.

Did Maria complete her Bachelor of Science in Environmental Science?

Maria đã hoàn thành bằng Cử nhân Khoa học về Khoa học Môi trường chưa?

Bachelor of science (Idiom)

01

Bằng cấp được trao cho sinh viên đã hoàn thành chương trình đại học về khoa học và các lĩnh vực liên quan.

A degree awarded to students who have completed undergraduate studies in science and related fields.

Ví dụ

She earned a bachelor of science degree in biology last year.

Cô ấy đã đạt được bằng cử nhân khoa học sinh học năm ngoái.

He didn't pursue a bachelor of science due to financial constraints.

Anh ấy không theo đuổi bằng cử nhân khoa học vì hạn chế tài chính.

Did they offer any scholarships for the bachelor of science program?

Họ có cung cấp học bổng nào cho chương trình bằng cử nhân khoa học không?

She obtained a bachelor of science degree in biology.

Cô ấy đã nhận bằng cử nhân khoa học chuyên ngành sinh học.

He didn't pursue a bachelor of science in physics.

Anh ấy không theo đuổi bằng cử nhân khoa học chuyên ngành vật lý.

02

Bằng cử nhân khoa học, thường được trao cho sinh viên hoàn thành chương trình đại học chuyên ngành khoa học hoặc kỹ thuật.

A bachelor of science degree typically awarded to students who complete an undergraduate program in science or engineering.

Ví dụ

Did she earn a bachelor of science degree in engineering?

Cô ấy đã đạt bằng cử nhân khoa học kỹ thuật chưa?

He regrets not pursuing a bachelor of science in science.

Anh ấy hối hận vì không theo đuổi bằng cử nhân khoa học.

Is a bachelor of science necessary for a career in technology?

Có cần bằng cử nhân khoa học để theo nghề công nghệ không?

Did Sarah earn a bachelor of science degree in engineering?

Sarah có đạt được bằng cử nhân khoa học kỹ thuật không?

Tom regrets not pursuing a bachelor of science in science.

Tom hối tiếc vì không theo đuổi bằng cử nhân khoa học.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bachelor of science/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bachelor of science

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.