Bản dịch của từ Bias trong tiếng Việt

Bias

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bias(Noun)

bˈɑɪəs
bˈɑɪəs
01

Điện áp ổn định, từ trường hoặc yếu tố khác được áp vào một hệ thống hoặc thiết bị để khiến nó hoạt động trong một phạm vi định trước.

A steady voltage, magnetic field, or other factor applied to a system or device to cause it to operate over a predetermined range.

Ví dụ
02

Một đường chéo hướng của vải dệt.

A direction diagonal to the weave of a fabric.

Ví dụ
03

Có khuynh hướng hoặc thành kiến đối với hoặc chống lại một người hoặc một nhóm, đặc biệt theo cách được coi là không công bằng.

Inclination or prejudice for or against one person or group, especially in a way considered to be unfair.

Ví dụ
04

(trong bát) hình dạng bất thường ở một bên của bát.

(in bowls) the irregular shape given to one side of a bowl.

Ví dụ

Dạng danh từ của Bias (Noun)

SingularPlural

Bias

Biases

Bias(Verb)

bˈɑɪəs
bˈɑɪəs
01

Gây ra cảm giác hoặc thể hiện khuynh hướng hoặc thành kiến đối với hoặc chống lại ai đó hoặc điều gì đó.

Cause to feel or show inclination or prejudice for or against someone or something.

Ví dụ
02

Đưa ra một sự thiên vị cho.

Give a bias to.

Ví dụ

Dạng động từ của Bias (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bias

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Biassed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Biassed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Biasses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Biassing

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ