Bản dịch của từ Biassed trong tiếng Việt
Biassed
Biassed (Adjective)
The media is often biassed against certain social groups in reports.
Truyền thông thường thiên lệch chống lại một số nhóm xã hội trong báo cáo.
Many believe that the survey results are not biassed at all.
Nhiều người tin rằng kết quả khảo sát không thiên lệch chút nào.
Is the government biassed towards wealthy citizens in social policies?
Liệu chính phủ có thiên lệch đối với công dân giàu có trong chính sách xã hội không?
Có hoặc thể hiện sự thiên vị.
Having or showing bias.
The media often presents biassed views on social issues like poverty.
Truyền thông thường đưa ra những quan điểm thiên lệch về các vấn đề xã hội như nghèo đói.
Many believe that social studies are biassed towards certain groups.
Nhiều người tin rằng các nghiên cứu xã hội có thiên lệch đối với một số nhóm.
Are you aware of biassed opinions in social media discussions?
Bạn có nhận thức về những ý kiến thiên lệch trong các cuộc thảo luận trên mạng xã hội không?
Many news articles are biassed towards certain political parties during elections.
Nhiều bài báo có thiên lệch đối với các đảng chính trị trong bầu cử.
The report is not biassed; it presents all sides of the issue.
Báo cáo không thiên lệch; nó trình bày tất cả các khía cạnh của vấn đề.
Is the media biassed in its coverage of social issues?
Liệu truyền thông có thiên lệch trong việc đưa tin về các vấn đề xã hội không?
Dạng tính từ của Biassed (Adjective)
Nguyên mẫu | So sánh hơn | So sánh nhất |
---|---|---|
Biassed Biassed | More biassed Thêm biassed | Most biassed Biassed nhất |
Biassed (Verb)
The media often biassed the public's opinion on social issues.
Truyền thông thường thiên lệch ý kiến công chúng về các vấn đề xã hội.
Many reports do not biassed the facts about poverty.
Nhiều báo cáo không thiên lệch sự thật về nghèo đói.
Do you think advertisements biassed society's view on beauty standards?
Bạn có nghĩ rằng quảng cáo đã thiên lệch quan điểm xã hội về tiêu chuẩn sắc đẹp không?
The media often biassed the report against the local community's interests.
Truyền thông thường thiên lệch báo cáo chống lại lợi ích cộng đồng địa phương.
The study did not biassed its findings towards any political party.
Nghiên cứu không thiên lệch kết quả theo bất kỳ đảng phái chính trị nào.
Is the school biassed in its admissions process for students?
Trường có thiên lệch trong quá trình tuyển sinh cho học sinh không?
Gây ra khuynh hướng hoặc thành kiến đối với hoặc chống lại.
To cause to have an inclination or prejudice for or against.
The media often biassed coverage of social issues in the elections.
Truyền thông thường thiên lệch trong việc đưa tin về các vấn đề xã hội trong cuộc bầu cử.
The report did not biassed the statistics on poverty rates.
Báo cáo không thiên lệch về các số liệu tỷ lệ nghèo.
Do you think the survey biassed opinions about social equality?
Bạn có nghĩ rằng khảo sát đã thiên lệch về ý kiến về bình đẳng xã hội không?
Dạng động từ của Biassed (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Bias |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Biassed |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Biassed |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Biasses |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Biassing |