Bản dịch của từ Biassed trong tiếng Việt

Biassed

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Biassed (Adjective)

bˈaɪəst
bˈaɪəst
01

Có thành kiến không công bằng đối với hoặc chống lại ai đó hoặc điều gì đó.

Unfairly prejudiced for or against someone or something.

Ví dụ

The media is often biassed against certain social groups in reports.

Truyền thông thường thiên lệch chống lại một số nhóm xã hội trong báo cáo.

Many believe that the survey results are not biassed at all.

Nhiều người tin rằng kết quả khảo sát không thiên lệch chút nào.

Is the government biassed towards wealthy citizens in social policies?

Liệu chính phủ có thiên lệch đối với công dân giàu có trong chính sách xã hội không?

02

Có hoặc thể hiện sự thiên vị.

Having or showing bias.

Ví dụ

The media often presents biassed views on social issues like poverty.

Truyền thông thường đưa ra những quan điểm thiên lệch về các vấn đề xã hội như nghèo đói.

Many believe that social studies are biassed towards certain groups.

Nhiều người tin rằng các nghiên cứu xã hội có thiên lệch đối với một số nhóm.

Are you aware of biassed opinions in social media discussions?

Bạn có nhận thức về những ý kiến thiên lệch trong các cuộc thảo luận trên mạng xã hội không?

03

Ủng hộ một bên hoặc nhóm khác theo cách không công bằng.

Favoring one party or group over another in a way that is not fair.

Ví dụ

Many news articles are biassed towards certain political parties during elections.

Nhiều bài báo có thiên lệch đối với các đảng chính trị trong bầu cử.

The report is not biassed; it presents all sides of the issue.

Báo cáo không thiên lệch; nó trình bày tất cả các khía cạnh của vấn đề.

Is the media biassed in its coverage of social issues?

Liệu truyền thông có thiên lệch trong việc đưa tin về các vấn đề xã hội không?

Dạng tính từ của Biassed (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Biassed

Biassed

More biassed

Thêm biassed

Most biassed

Biassed nhất

Biassed (Verb)

bˈaɪəst
bˈaɪəst
01

Để gây ảnh hưởng ủng hộ hay chống lại.

To influence in favor of or against.

Ví dụ

The media often biassed the public's opinion on social issues.

Truyền thông thường thiên lệch ý kiến công chúng về các vấn đề xã hội.

Many reports do not biassed the facts about poverty.

Nhiều báo cáo không thiên lệch sự thật về nghèo đói.

Do you think advertisements biassed society's view on beauty standards?

Bạn có nghĩ rằng quảng cáo đã thiên lệch quan điểm xã hội về tiêu chuẩn sắc đẹp không?

02

Thể hiện hoặc có thành kiến chống lại hoặc vì điều gì đó.

To show or hold a bias against or for something.

Ví dụ

The media often biassed the report against the local community's interests.

Truyền thông thường thiên lệch báo cáo chống lại lợi ích cộng đồng địa phương.

The study did not biassed its findings towards any political party.

Nghiên cứu không thiên lệch kết quả theo bất kỳ đảng phái chính trị nào.

Is the school biassed in its admissions process for students?

Trường có thiên lệch trong quá trình tuyển sinh cho học sinh không?

03

Gây ra khuynh hướng hoặc thành kiến đối với hoặc chống lại.

To cause to have an inclination or prejudice for or against.

Ví dụ

The media often biassed coverage of social issues in the elections.

Truyền thông thường thiên lệch trong việc đưa tin về các vấn đề xã hội trong cuộc bầu cử.

The report did not biassed the statistics on poverty rates.

Báo cáo không thiên lệch về các số liệu tỷ lệ nghèo.

Do you think the survey biassed opinions about social equality?

Bạn có nghĩ rằng khảo sát đã thiên lệch về ý kiến về bình đẳng xã hội không?

Dạng động từ của Biassed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bias

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Biassed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Biassed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Biasses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Biassing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Biassed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Biassed

Không có idiom phù hợp