Bản dịch của từ Body shot trong tiếng Việt
Body shot

Body shot (Noun)
Ban đầu là săn bắn. một phát súng vào cơ thể, đặc biệt là vào đầu. cũng như một danh từ chung: shot đã dính vào cơ thể của một con vật.
Originally hunting a gunshot to the body especially as opposed to the head also as a mass noun shot which has lodged in the body of an animal.
The body shot from the hunter was precise and effective during the hunt.
Viên đạn vào cơ thể từ thợ săn rất chính xác và hiệu quả trong cuộc săn.
No body shot was needed when the deer fell instantly.
Không cần viên đạn nào vào cơ thể khi con nai ngã ngay lập tức.
Was the body shot fatal for the animal in the hunting competition?
Viên đạn vào cơ thể có gây chết cho động vật trong cuộc thi săn không?
Ban đầu và chủ yếu là quyền anh. một cú đánh vào cơ thể; = "đòn cơ thể".
Originally and chiefly boxing a blow to the body body blow.
Mike delivered a powerful body shot during the championship match last Saturday.
Mike đã tung ra một cú đấm mạnh vào cơ thể trong trận đấu hôm thứ Bảy.
She did not expect a body shot from her opponent in the ring.
Cô không mong đợi một cú đấm vào cơ thể từ đối thủ trong sàn đấu.
Did you see that body shot in the boxing match yesterday?
Bạn có thấy cú đấm vào cơ thể trong trận boxing hôm qua không?
She posted a body shot on Instagram last weekend.
Cô ấy đã đăng một bức ảnh toàn thân trên Instagram cuối tuần trước.
He did not share a body shot at the party.
Anh ấy đã không chia sẻ bức ảnh toàn thân tại bữa tiệc.
Did you see her body shot from the beach vacation?
Bạn có thấy bức ảnh toàn thân của cô ấy từ kỳ nghỉ biển không?
Chúng ta. một ngụm rượu tequila trước đó là muối liếm từ cơ thể đối tác và sau đó là một miếng chanh (hoặc chanh) ngậm trong miệng đối tác. ngoài ra: một lượng đồ uống có cồn (đặc biệt là rượu mạnh) được tiêu thụ từ một phần cơ thể của người khác.
Us a shot of tequila which is preceded by salt licked from the body of a partner and followed by a bite of a wedge of lime or lemon held in the partners mouth also a quantity of any alcoholic drink especially a spirit consumed from part of another persons body.
They ordered a body shot during the party at Joe's Bar.
Họ đã gọi một ly body shot trong bữa tiệc tại quán bar của Joe.
Body shots are not allowed at the family-friendly event.
Body shot không được phép tại sự kiện thân thiện với gia đình.
Have you ever tried a body shot at a nightclub?
Bạn đã bao giờ thử body shot tại một câu lạc bộ đêm chưa?
“Body shot” là thuật ngữ được sử dụng chủ yếu trong ngữ cảnh giải trí, đặc biệt là trong các buổi tiệc tùng, để chỉ hành động uống rượu bằng cách đổ một loại rượu lên cơ thể người và uống trực tiếp từ đó. Trong tiếng Anh Mỹ, "body shot" phổ biến hơn, trong khi ở Anh, cách sử dụng từ này ít thấy hơn. Cả hai đều có nghĩa tương tự, nhưng sự phổ biến của thuật ngữ này trong văn hóa nhậu nhẹt khác nhau giữa hai khu vực.
Thuật ngữ "body shot" có nguồn gốc từ tiếng Anh, trong đó "body" xuất phát từ từ Latinh "corpus", mang nghĩa là cơ thể, và "shot" có nguồn gốc từ động từ "shoot", có nguồn gốc từ tiếng Old English "sceotan", nghĩa là bắn. Trong bối cảnh hiện tại, "body shot" thường chỉ một kiểu thức uống được uống trực tiếp từ cơ thể của một người, liên kết với các hoạt động xã hội, thể hiện sự thân mật và một chút liều lĩnh trong các buổi tiệc tùng.
Cụm từ "body shot" thường xuất hiện trong bối cảnh thể thao, đặc biệt là trong boxing hoặc các môn thể thao chiến đấu, nhằm chỉ cú đánh vào cơ thể đối thủ. Trong bốn thành phần của IELTS, tần suất xuất hiện của cụm này không cao, có thể xuất hiện trong phần nghe hoặc nói khi đề cập đến các hoạt động thể chất hoặc thể thao. Ngoài ra, "body shot" cũng có thể xuất hiện trong các ngữ cảnh liên quan đến giải trí, như phim ảnh hoặc trò chơi điện tử, nơi nhấn mạnh vào hành động và sự tương tác thể chất.