Bản dịch của từ Christmas tree farm trong tiếng Việt

Christmas tree farm

Noun [U/C] Phrase Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Christmas tree farm (Noun)

kɹˈɪsməs tɹˈi fˈɑɹm
kɹˈɪsməs tɹˈi fˈɑɹm
01

Một loại trang trại nơi cây giáng sinh được trồng.

A type of farm where christmas trees are grown.

Ví dụ

The Christmas tree farm in Oregon sells over 5,000 trees annually.

Nông trại cây thông Giáng sinh ở Oregon bán hơn 5.000 cây mỗi năm.

Many families do not visit the Christmas tree farm this year.

Nhiều gia đình không đến nông trại cây thông Giáng sinh năm nay.

Is the Christmas tree farm open during the holiday season?

Nông trại cây thông Giáng sinh có mở cửa trong mùa lễ hội không?

02

Một mảnh đất được sử dụng để trồng cây giáng sinh.

A piece of land used for growing christmas trees.

Ví dụ

We visited a Christmas tree farm in December for our family tradition.

Chúng tôi đã thăm một trang trại cây thông Giáng sinh vào tháng Mười Hai cho truyền thống gia đình.

There isn't a Christmas tree farm near our neighborhood this year.

Năm nay không có trang trại cây thông Giáng sinh nào gần khu phố của chúng tôi.

Is the Christmas tree farm open for visitors during the holidays?

Trang trại cây thông Giáng sinh có mở cửa cho khách tham quan trong kỳ nghỉ không?

03

Một trang trại nơi cây giáng sinh được trồng.

A farm where christmas trees are grown.

Ví dụ

The Christmas tree farm in Oregon produces thousands of trees each year.

Trang trại cây thông Noel ở Oregon sản xuất hàng nghìn cây mỗi năm.

There is no Christmas tree farm near my hometown in Texas.

Không có trang trại cây thông Noel nào gần quê tôi ở Texas.

Is the Christmas tree farm open during the holiday season in December?

Trang trại cây thông Noel có mở cửa trong mùa lễ vào tháng Mười Hai không?

04

Một đồn điền trồng cây giáng sinh để bán.

A plantation where christmas trees are grown for sale.

Ví dụ

The Johnson family owns a Christmas tree farm in Oregon.

Gia đình Johnson sở hữu một trang trại cây thông Noel ở Oregon.

Many people do not visit Christmas tree farms during winter.

Nhiều người không đến thăm các trang trại cây thông Noel vào mùa đông.

Is there a Christmas tree farm near your hometown?

Có một trang trại cây thông Noel nào gần quê bạn không?

05

Một hoạt động thương mại chuyên trồng cây thường xanh cho mùa giáng sinh.

A commercial operation specializing in the cultivation of evergreen trees for the christmas season.

Ví dụ

The Johnson family owns a Christmas tree farm in Oregon.

Gia đình Johnson sở hữu một trang trại cây thông Giáng sinh ở Oregon.

Many people do not visit the Christmas tree farm this year.

Nhiều người không đến thăm trang trại cây thông Giáng sinh năm nay.

Is the Christmas tree farm open for visitors during December?

Trang trại cây thông Giáng sinh có mở cửa cho khách tham quan vào tháng Mười hai không?

06

Nơi trồng và bán cây thông noel.

A place where christmas trees are grown and sold.

Ví dụ

The Christmas tree farm in Oregon sells over 5,000 trees annually.

Trang trại cây thông Giáng sinh ở Oregon bán hơn 5.000 cây mỗi năm.

Many families do not visit the Christmas tree farm this year.

Nhiều gia đình không đến trang trại cây thông Giáng sinh năm nay.

Is the Christmas tree farm open during the holiday season?

Trang trại cây thông Giáng sinh có mở cửa trong mùa lễ hội không?

07

Một địa điểm cũng có thể cung cấp các hoạt động liên quan đến giáng sinh, chẳng hạn như chặt cây hoặc các sự kiện ngày lễ.

A location that may also offer activities related to christmas such as tree cutting or holiday events.

Ví dụ

The Christmas tree farm hosted a festive event last weekend.

Trang trại cây thông Giáng sinh đã tổ chức một sự kiện lễ hội cuối tuần trước.

Many families did not visit the Christmas tree farm this year.

Nhiều gia đình đã không đến trang trại cây thông Giáng sinh năm nay.

Is the Christmas tree farm open for visitors during the holidays?

Trang trại cây thông Giáng sinh có mở cửa cho khách tham quan trong kỳ nghỉ không?

08

Một trang trại chuyên trồng nhiều loại cây thông noel khác nhau cho mùa lễ.

A farm specifically dedicated to cultivating various types of christmas trees for the holiday season.

Ví dụ

The Christmas tree farm in Oregon sells over 5,000 trees annually.

Nông trại cây thông Giáng Sinh ở Oregon bán hơn 5.000 cây hàng năm.

Many people do not visit the Christmas tree farm this year.

Nhiều người không đến nông trại cây thông Giáng Sinh năm nay.

Is the Christmas tree farm open to the public in December?

Nông trại cây thông Giáng Sinh có mở cửa cho công chúng vào tháng 12 không?

Christmas tree farm (Phrase)

kɹˈɪsməs tɹˈi fˈɑɹm
kɹˈɪsməs tɹˈi fˈɑɹm
01

Địa điểm trồng cây giáng sinh để bán trong mùa nghỉ lễ.

A location where christmas trees are cultivated for sale during the holiday season.

Ví dụ

The Christmas tree farm in Oregon sells over 10,000 trees annually.

Trang trại cây thông Giáng sinh ở Oregon bán hơn 10.000 cây mỗi năm.

Many families do not visit the Christmas tree farm this year.

Nhiều gia đình không đến trang trại cây thông Giáng sinh năm nay.

Is the Christmas tree farm open during the holiday season?

Trang trại cây thông Giáng sinh có mở cửa trong mùa lễ hội không?

Christmas tree farm (Idiom)

01

Một khu vực dành riêng cho việc trồng cây thông và cây linh sam để trang trí ngày lễ.

An area dedicated to the cultivation of pine and fir trees for holiday decoration.

Ví dụ

The Christmas tree farm in Oregon sells 5,000 trees each year.

Trang trại cây thông Giáng sinh ở Oregon bán 5.000 cây mỗi năm.

Many people do not visit the Christmas tree farm during summer.

Nhiều người không đến thăm trang trại cây thông Giáng sinh vào mùa hè.

Is the Christmas tree farm open for visitors in December?

Trang trại cây thông Giáng sinh có mở cửa cho khách thăm vào tháng Mười Hai không?

02

Một trang trại nơi cây giáng sinh được trồng và thu hoạch.

A farm where christmas trees are grown and harvested.

Ví dụ

The Johnson family owns a Christmas tree farm in Oregon.

Gia đình Johnson sở hữu một trang trại cây thông Giáng sinh ở Oregon.

Many people do not visit a Christmas tree farm anymore.

Nhiều người không còn đến trang trại cây thông Giáng sinh nữa.

Is there a Christmas tree farm near your hometown?

Có trang trại cây thông Giáng sinh nào gần quê bạn không?

03

Nơi mọi người có thể lựa chọn và cắt cây thông noel của riêng mình.

A place where people can select and cut their own christmas trees.

Ví dụ

Last year, we visited a Christmas tree farm in Oregon.

Năm ngoái, chúng tôi đã thăm một trang trại cây thông Giáng sinh ở Oregon.

We did not find a Christmas tree farm nearby this time.

Chúng tôi không tìm thấy trang trại cây thông Giáng sinh nào gần đây lần này.

Is there a Christmas tree farm open in December near us?

Có trang trại cây thông Giáng sinh nào mở cửa vào tháng Mười Hai gần chúng ta không?

04

Một nơi trồng cây thông noel, thường mở cửa cho công chúng đến chặt cây trong mùa lễ.

A place where christmas trees are grown often opened to the public for treecutting during the holiday season.

Ví dụ

We visited a Christmas tree farm in December for family fun.

Chúng tôi đã thăm một trang trại cây thông Giáng sinh vào tháng Mười Hai để vui chơi gia đình.

They did not find a Christmas tree farm nearby last year.

Họ đã không tìm thấy trang trại cây thông Giáng sinh nào gần đây năm ngoái.

Is there a Christmas tree farm open to the public this year?

Có trang trại cây thông Giáng sinh nào mở cửa cho công chúng năm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/christmas tree farm/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Christmas tree farm

Không có idiom phù hợp