Bản dịch của từ Conducted trong tiếng Việt
Conducted
Conducted (Verb)
Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của hành vi.
Simple past and past participle of conduct.
She conducted a survey on social media usage among teenagers.
Cô ấy tiến hành một cuộc khảo sát về việc sử dụng mạng xã hội của thanh thiếu niên.
He did not conduct any interviews for his IELTS writing task.
Anh ấy không tiến hành bất kỳ cuộc phỏng vấn nào cho bài viết IELTS của mình.
Did they conduct any research for their IELTS speaking presentation?
Họ đã tiến hành bất kỳ nghiên cứu nào cho bài thuyết trình nói IELTS của họ chưa?
Dạng động từ của Conducted (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Conduct |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Conducted |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Conducted |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Conducts |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Conducting |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp