Bản dịch của từ Drafts trong tiếng Việt

Drafts

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Drafts (Noun)

dɹˈæfts
dɹˈæfts
01

Hành động vẽ hoặc kéo một vật gì đó, chẳng hạn như không khí.

The act of drawing or pulling something such as air.

Ví dụ

The drafts in the community center made everyone feel uncomfortable.

Những cơn gió lùa trong trung tâm cộng đồng khiến mọi người khó chịu.

The drafts from the open windows are not a good idea.

Những cơn gió lùa từ cửa sổ mở không phải là ý hay.

Are the drafts in the library affecting your study time?

Có phải những cơn gió lùa trong thư viện đang ảnh hưởng đến thời gian học của bạn?

02

Sự lựa chọn những người hoặc đồ vật sẽ được sử dụng hoặc xem xét.

A selection of persons or things to be used or considered.

Ví dụ

The committee reviewed several drafts for the community project proposal.

Ủy ban đã xem xét nhiều bản dự thảo cho đề xuất dự án cộng đồng.

They did not approve any drafts for the social event planning.

Họ không phê duyệt bất kỳ bản dự thảo nào cho kế hoạch sự kiện xã hội.

Which drafts were chosen for the upcoming charity fundraiser event?

Những bản dự thảo nào đã được chọn cho sự kiện gây quỹ từ thiện sắp tới?

03

Một phiên bản sơ bộ của một đoạn văn bản.

A preliminary version of a piece of writing.

Ví dụ

The social worker submitted drafts of the community report yesterday.

Nhân viên xã hội đã nộp bản nháp của báo cáo cộng đồng hôm qua.

The drafts for the policy were not approved by the committee.

Các bản nháp cho chính sách không được ủy ban phê duyệt.

Did the team review the drafts before the final submission?

Nhóm đã xem xét các bản nháp trước khi nộp cuối cùng chưa?

Dạng danh từ của Drafts (Noun)

SingularPlural

Draft

Drafts

Drafts (Verb)

dɹˈæfts
dɹˈæfts
01

Để soạn thảo.

To make a draft of.

Ví dụ

I draft my social media posts every week for better engagement.

Tôi phác thảo bài đăng trên mạng xã hội mỗi tuần để thu hút hơn.

She does not draft her speeches ahead of the social event.

Cô ấy không phác thảo bài phát biểu trước sự kiện xã hội.

Do you draft proposals for community projects before submission?

Bạn có phác thảo đề xuất cho các dự án cộng đồng trước khi nộp không?

02

Để chuẩn bị một phiên bản sơ bộ của một tài liệu.

To prepare a preliminary version of a document.

Ví dụ

The committee drafts new policies to improve community engagement this month.

Ủy ban soạn thảo các chính sách mới để cải thiện sự tham gia cộng đồng tháng này.

They do not draft proposals without consulting local residents first.

Họ không soạn thảo các đề xuất mà không tham khảo ý kiến cư dân địa phương trước.

Do you draft any documents for the upcoming social event?

Bạn có soạn thảo tài liệu nào cho sự kiện xã hội sắp tới không?

03

Để chọn các cá nhân cho một nhiệm vụ hoặc vai trò, thường là từ một nhóm lớn hơn.

To select individuals for a task or role usually from a larger group.

Ví dụ

The committee drafts volunteers for the upcoming community service event.

Ủy ban chọn tình nguyện viên cho sự kiện phục vụ cộng đồng sắp tới.

The organization does not draft members without their consent.

Tổ chức không chọn thành viên mà không có sự đồng ý của họ.

Does the school draft students for the leadership program each year?

Trường có chọn học sinh cho chương trình lãnh đạo mỗi năm không?

Dạng động từ của Drafts (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Draft

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Drafted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Drafted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Drafts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Drafting

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/drafts/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Drafts

Không có idiom phù hợp