Bản dịch của từ Full-time trong tiếng Việt

Full-time

Adjective Adverb Noun [U]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Full-time (Adjective)

fʊl taɪm
fʊltaɪm
01

Được tuyển dụng đủ số giờ được coi là một tuần làm việc bình thường hoặc tiêu chuẩn.

Employed for the full number of hours considered to be a normal or standard working week.

Ví dụ

She works as a full-time nurse at the hospital.

Cô ấy làm việc như một y tá toàn thời gian tại bệnh viện.

He enjoys the benefits of being a full-time employee.

Anh ấy thích thú với những lợi ích của việc làm toàn thời gian.

Many people prefer full-time jobs for stability and security.

Nhiều người thích việc làm toàn thời gian vì tính ổn định và an ninh.

02

Liên quan đến công việc hoặc vị trí yêu cầu làm việc đủ giờ.

Relating to a job or position that requires full working hours

Ví dụ

She works full-time at a local hospital in Los Angeles.

Cô ấy làm việc toàn thời gian tại một bệnh viện địa phương ở Los Angeles.

He does not want a full-time job; he prefers part-time work.

Anh ấy không muốn công việc toàn thời gian; anh ấy thích công việc bán thời gian.

Is she looking for a full-time position in social work?

Cô ấy có đang tìm kiếm một vị trí toàn thời gian trong công tác xã hội không?

03

Tham gia vào một hoạt động hoặc mục tiêu cụ thể như nghề nghiệp chính.

Engaged in a particular activity or pursuit as a primary occupation

Ví dụ

She works full-time at a nonprofit organization in New York.

Cô ấy làm việc toàn thời gian tại một tổ chức phi lợi nhuận ở New York.

Many people do not have full-time jobs in the current economy.

Nhiều người không có công việc toàn thời gian trong nền kinh tế hiện tại.

Is he looking for a full-time position in social work?

Liệu anh ấy có đang tìm kiếm một vị trí toàn thời gian trong công tác xã hội không?

04

Làm việc đủ số giờ được coi là tiêu chuẩn hoặc bình thường.

Working the full number of hours that are considered standard or normal

Ví dụ

She works full-time at the community center every weekday.

Cô ấy làm việc toàn thời gian tại trung tâm cộng đồng mỗi ngày.

He does not prefer a full-time job; he likes freelance work.

Anh ấy không thích công việc toàn thời gian; anh ấy thích làm tự do.

Is your friend working full-time or part-time at the library?

Bạn của bạn làm việc toàn thời gian hay bán thời gian tại thư viện?

Full-time (Adverb)

fʊl taɪm
fʊltaɪm
01

Suốt một tuần làm việc, không bao gồm thời gian nghỉ ăn.

For the whole of a working week excluding breaks for meals.

Ví dụ

She works full-time as a nurse at the hospital.

Cô ấy làm việc toàn thời gian như một y tá tại bệnh viện.

He has been studying full-time to become a teacher.

Anh ấy đã học toàn thời gian để trở thành một giáo viên.

They are looking for full-time employees for their new project.

Họ đang tìm kiếm nhân viên toàn thời gian cho dự án mới của họ.

02

Toàn tâm toàn ý với một vai trò hoặc nhiệm vụ, thường đòi hỏi nhiều hơn là chỉ nỗ lực làm việc bán thời gian.

Fully committed to a role or task often requiring more than just parttime effort

Ví dụ

She works full-time at a local charity helping homeless families.

Cô ấy làm việc toàn thời gian tại một tổ chức từ thiện địa phương giúp đỡ các gia đình vô gia cư.

He does not work full-time; he prefers part-time jobs.

Anh ấy không làm việc toàn thời gian; anh ấy thích công việc bán thời gian.

Do you know anyone working full-time in social services?

Bạn có biết ai làm việc toàn thời gian trong dịch vụ xã hội không?

03

Theo cách đòi hỏi một người phải làm việc toàn thời gian.

In a way that requires a person to work regular full hours

Ví dụ

She works full-time at a hospital in downtown Chicago.

Cô ấy làm việc toàn thời gian tại một bệnh viện ở trung tâm Chicago.

He does not work full-time; he prefers part-time jobs.

Anh ấy không làm việc toàn thời gian; anh ấy thích công việc bán thời gian.

Do you think full-time jobs offer better benefits than part-time?

Bạn có nghĩ rằng công việc toàn thời gian cung cấp lợi ích tốt hơn công việc bán thời gian không?

04

Trong toàn bộ thời gian làm việc.

For the entire duration of the working hours

Ví dụ

Many workers prefer full-time jobs for stability and benefits.

Nhiều công nhân thích công việc toàn thời gian để ổn định và phúc lợi.

Not everyone can find full-time employment in today's economy.

Không phải ai cũng có thể tìm được việc làm toàn thời gian trong nền kinh tế hôm nay.

Is your job full-time or part-time at the community center?

Công việc của bạn là toàn thời gian hay bán thời gian tại trung tâm cộng đồng?

Full-time (Noun Uncountable)

01

Tình trạng được tuyển dụng toàn thời gian.

The condition of being employed in a fulltime capacity

Ví dụ

Many people prefer full-time jobs for financial stability and benefits.

Nhiều người thích công việc toàn thời gian vì sự ổn định tài chính.

Not everyone can find full-time employment in today's job market.

Không phải ai cũng có thể tìm được việc làm toàn thời gian trong thị trường hiện nay.

Is full-time work the best option for young graduates in 2023?

Liệu công việc toàn thời gian có phải là lựa chọn tốt nhất cho sinh viên tốt nghiệp năm 2023?

02

Tình trạng làm việc toàn thời gian trái ngược với làm việc bán thời gian.

The state of working full hours as opposed to parttime

Ví dụ

Many people prefer full-time jobs for financial stability and benefits.

Nhiều người thích công việc toàn thời gian để ổn định tài chính và phúc lợi.

Not everyone can find full-time employment in today's job market.

Không phải ai cũng có thể tìm được việc làm toàn thời gian trong thị trường lao động hiện nay.

Is full-time work more rewarding than part-time jobs in your opinion?

Bạn có nghĩ rằng công việc toàn thời gian có phần thưởng hơn công việc bán thời gian không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/full-time/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Áp dụng Idioms trong cách trả lời Describe a person - IELTS Speaking part 2
[...] Speaking of his occupation, he is working as a Literature teacher at a local primary school [...]Trích: Áp dụng Idioms trong cách trả lời Describe a person - IELTS Speaking part 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/01/2022
[...] These rewards and policies are usually applied to employees or those who have worked for over a year [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/01/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] On the one hand, many teenagers are already burned out with schoolwork and homework, which are as demanding as a job [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] Since I am working at the customer service department, I have to deal with many customer complaints each day and I only have 8 hours to get those complaints out of the way completely [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms

Idiom with Full-time

Không có idiom phù hợp