Bản dịch của từ Keels trong tiếng Việt

Keels

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Keels (Verb)

kˈilz
kˈilz
01

Lật úp hoặc lật lại.

To capsize or turn over.

Ví dụ

The boat keels over during the storm last night.

Chiếc thuyền đã lật úp trong cơn bão tối qua.

The ship does not keel over when facing strong winds.

Con tàu không lật úp khi đối mặt với gió mạnh.

Why did the yacht keel over in the harbor?

Tại sao chiếc du thuyền lại lật úp trong cảng?

Dạng động từ của Keels (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Keel

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Keeled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Keeled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Keels

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Keeling

Keels (Noun)

kˈilz
kˈilz
01

Cấu trúc dọc dọc theo đáy tàu.

The longitudinal structure along the bottom of a ship.

Ví dụ

The ship's keels provide stability during rough social events at sea.

Các keels của tàu cung cấp sự ổn định trong các sự kiện xã hội.

Many people do not understand how keels affect a ship's performance.

Nhiều người không hiểu cách keels ảnh hưởng đến hiệu suất của tàu.

Do you know how keels support ships in social gatherings at sea?

Bạn có biết keels hỗ trợ tàu trong các buổi gặp gỡ xã hội không?

Dạng danh từ của Keels (Noun)

SingularPlural

Keel

Keels

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/keels/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Keels

Không có idiom phù hợp