Bản dịch của từ Lined trong tiếng Việt

Lined

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lined (Adjective)

01

(về da) có đường nhăn hoặc nếp nhăn rõ ràng.

Of skin having visible lines or wrinkles.

Ví dụ

Her lined face told stories of a rich social life.

Gương mặt có nếp nhăn của cô ấy kể những câu chuyện phong phú.

He does not like his lined skin in photographs.

Anh ấy không thích làn da có nếp nhăn trong những bức ảnh.

Are the lined faces of elders respected in your culture?

Những gương mặt có nếp nhăn của người lớn tuổi có được tôn trọng trong văn hóa của bạn không?

02

Có lớp lót, lớp trong hoặc lớp phủ.

Having a lining an inner layer or covering.

Ví dụ

The lined jackets were popular at the 2023 fashion show.

Những chiếc áo khoác có lớp lót rất phổ biến tại buổi trình diễn thời trang 2023.

The social event did not have any lined decorations this year.

Sự kiện xã hội năm nay không có trang trí có lớp lót nào.

Are the lined tents available for the community festival next month?

Có những chiếc lều có lớp lót nào cho lễ hội cộng đồng tháng tới không?

03

(về giấy) có đường kẻ, có thước kẻ.

Of paper having lines ruled.

Ví dụ

I prefer lined paper for my notes during social studies classes.

Tôi thích giấy có dòng để ghi chú trong các lớp học xã hội.

She does not use plain paper for her social project.

Cô ấy không sử dụng giấy trơn cho dự án xã hội của mình.

Is lined paper better for organizing thoughts in social writing?

Giấy có dòng có tốt hơn để tổ chức suy nghĩ trong viết xã hội không?

Kết hợp từ của Lined (Adjective)

CollocationVí dụ

Fully lined

Đầy đủ lót

The jacket he wore was fully lined with soft silk.

Chiếc áo khoác mà anh ta mặc được lót hoàn toàn bằng lụa mềm.

Deeply lined

Sâu kín

Her face was deeply lined with worry and stress.

Khuôn mặt của cô ấy có những vết chân rãnh sâu do lo lắng và căng thẳng.

Heavily lined

Được tô vẽ dày đều

Her face was heavily lined, showing years of hard work.

Khuôn mặt của cô ấy có nhiều vết nếp nhăn, thể hiện nhiều năm lao động vất vả.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lined cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment
[...] The streets must be with trees, and there must be large parks in every single neighbourhood [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment
Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] The most common ways to stay fit differ among the people in my country, mostly along the of age [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved
[...] I mean, I always try to look for the silver to stay positive in even the darkest moments in life [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
[...] There is a thin between the advantages and disadvantages of lying [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something

Idiom with Lined

Không có idiom phù hợp