Bản dịch của từ Lines trong tiếng Việt
Lines

Lines (Noun)
Số nhiều của dòng.
Plural of line.
Many people drew lines on the pavement during the protest.
Nhiều người đã vẽ các đường trên vỉa hè trong cuộc biểu tình.
There are not enough lines in the report for clarity.
Không có đủ các đường trong báo cáo để rõ ràng.
How many lines were written in the social media post?
Có bao nhiêu dòng được viết trong bài đăng mạng xã hội?
Dạng danh từ của Lines (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Line | Lines |
Họ từ
Từ "lines" trong tiếng Anh có nghĩa chung là những đường thẳng, đường kẻ, hoặc các dòng chữ. Từ này có thể được hiểu theo nhiều ngữ cảnh, như trong nghệ thuật, thiết kế hay văn học. Ở tiếng Anh Anh, "lines" thường dùng để chỉ các dòng trong thơ. Trong tiếng Anh Mỹ, từ này cũng có nghĩa tương tự, nhưng có thể được sử dụng nhiều hơn trong ngữ cảnh mô tả đường viền, bất kể là văn bản hay hình ảnh.
Từ "lines" có nguồn gốc từ tiếng Latin "linea", có nghĩa là "dòng, đường thẳng". Thế kỷ 14, từ này được đưa vào tiếng Anh với nghĩa chỉ một đường thẳng hoặc dấu hiệu. Qua thời gian, "lines" không chỉ được sử dụng để chỉ những đường nét vật lý mà còn mở rộng sang các khía cạnh trừu tượng như các dòng văn bản, ý tưởng hay mối quan hệ. Sự phát triển này phản ánh khả năng linh hoạt và đa nghĩa của ngôn ngữ.
Từ "lines" thường xuất hiện với tần suất nhất định trong bốn thành phần của IELTS: Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong phần Đọc, "lines" có thể được sử dụng để chỉ các đoạn văn, câu, hoặc hướng dẫn cụ thể. Trong phần Viết, thí sinh có thể đề cập đến "lines" khi thảo luận về cấu trúc bài viết hoặc ý tưởng. Ngoài ra, từ này cũng phổ biến trong nhiều ngữ cảnh khác như hội họp, vẽ tranh hay kỹ thuật, nơi nó biểu thị những phân đoạn, đường nét cần thiết để truyền đạt thông tin rõ ràng.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ




Idiom with Lines
Read between the lines