Bản dịch của từ Measured trong tiếng Việt

Measured

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Measured (Adjective)

01

(của thơ, v.v.) viết theo nhịp điệu; đo lường.

Of poetry etc rhythmically written in meter metrical.

Ví dụ

Her measured tone in the essay impressed the IELTS examiner.

Cách diễn đạt có chừng mực trong bài luận ấn tượng với giám khảo IELTS.

Avoid using overly measured language to sound more natural and fluent.

Tránh sử dụng ngôn ngữ quá chừng mực để nghe tự nhiên và lưu loát hơn.

Is it important to have a measured approach in IELTS writing?

Có quan trọng để có một cách tiếp cận có chừng mực khi viết IELTS không?

02

Điều đó đã được xác định bằng phép đo.

That has been determined by measurement.

Ví dụ

Her measured response to the controversial question impressed the examiners.

Phản ứng được đo lường của cô ấy với câu hỏi gây tranh cãi ấn tượng với các giám khảo.

The candidate's essay lacked measured arguments, leading to a lower score.

Bài luận của ứng viên thiếu các lập luận được đo lường, dẫn đến điểm số thấp hơn.

Is it important for IELTS candidates to provide well-measured responses?

Liệu việc cung cấp phản ứng được đo lường tốt có quan trọng đối với ứng viên IELTS không?

03

Cố ý nhưng kiềm chế.

Deliberate but restrained.

Ví dụ

Her measured response to the controversial topic impressed the audience.

Phản ứng được đo lường của cô ấy đối với chủ đề gây tranh cãi ấn tượng khán giả.

He avoided making any measured comments during the heated discussion.

Anh ấy tránh việc đưa ra bất kỳ bình luận nào được đo lường trong cuộc thảo luận gay gắt.

Did they appreciate his measured approach to the sensitive issue?

Họ có đánh giá cao cách tiếp cận được đo lường của anh ấy đối với vấn đề nhạy cảm không?

Dạng tính từ của Measured (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Measured

Đo

More measured

Được đo nhiều hơn

Most measured

Được đo nhiều nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/measured/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
[...] In general, the percentage of Australian people who were born abroad fluctuated significantly over the period [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] It is also clear that the UK spent the least amount of money on roads and transport in all years [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021
[...] This is evidenced already by the clichéd, yet true stereotype of grandparents overfeeding their grandchildren in every meal for good [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
[...] The fact that money has come to be a of success is attributable to the way our society is conditioned [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021

Idiom with Measured

Không có idiom phù hợp