Bản dịch của từ Non-performing trong tiếng Việt
Non-performing

Non-performing (Adjective)
The non-performing schools failed to meet the educational standards last year.
Các trường không hoạt động đã không đạt tiêu chuẩn giáo dục năm ngoái.
Many non-performing organizations do not contribute to community development effectively.
Nhiều tổ chức không hoạt động không đóng góp hiệu quả cho phát triển cộng đồng.
Are non-performing groups affecting social progress in our city?
Có phải các nhóm không hoạt động đang ảnh hưởng đến tiến bộ xã hội ở thành phố chúng ta?
Chỉ định hoặc liên quan đến một người hoạt động nghệ thuật nhưng không tham gia biểu diễn công cộng. ngoài ra: biểu thị một nghệ thuật như hội họa, điêu khắc, v.v., thường không liên quan đến việc nghệ sĩ biểu diễn trước công chúng.
Designating or relating to a person affiliated with the arts but not involved in public performance also denoting an art such as painting sculpture etc which does not normally involve public performance by the artist.
Many non-performing artists create beautiful paintings for local galleries.
Nhiều nghệ sĩ không biểu diễn tạo ra những bức tranh đẹp cho các phòng triển lãm địa phương.
Non-performing musicians often write songs but do not perform live.
Những nhạc sĩ không biểu diễn thường viết bài hát nhưng không biểu diễn trực tiếp.
Are there any non-performing artists in your community?
Có nghệ sĩ nào không biểu diễn trong cộng đồng của bạn không?
Tài chính. của, liên quan đến hoặc biểu thị một tài sản không tạo ra thu nhập dự kiến hoặc thu nhập đến hạn theo hợp đồng; đặc biệt là biểu thị một khoản vay mà người đi vay không trả được nợ. thường gặp ở “tài sản không sinh lời”, “nợ không sinh lời”.
Finance of relating to or denoting an asset that is not producing the anticipated or contractually due income especially denoting a loan whose borrower has defaulted on repayments frequently in nonperforming asset nonperforming loan.
The bank reported many non-performing loans in their financial statement.
Ngân hàng đã báo cáo nhiều khoản vay không sinh lời trong báo cáo tài chính.
They do not want to invest in non-performing assets anymore.
Họ không muốn đầu tư vào các tài sản không sinh lời nữa.
Are non-performing loans affecting the economy in Vietnam significantly?
Các khoản vay không sinh lời có ảnh hưởng đáng kể đến nền kinh tế Việt Nam không?
Từ "non-performing" thường được sử dụng trong lĩnh vực tài chính để chỉ các tài sản hoặc khoản vay không đem lại thu nhập hoặc không thực hiện được các nghĩa vụ thanh toán theo hợp đồng. Trong ngữ cảnh ngân hàng, thuật ngữ này thường áp dụng cho các khoản nợ xấu. Ở cả Anh và Mỹ, từ này vẫn giữ nguyên nghĩa, tuy nhiên, trong Anh ngữ, có thể nghe thấy hình thức rút gọn "non-perf". trong giao tiếp không chính thức. Việc sử dụng từ này thường khẳng định hiệu suất không đạt yêu cầu của một tài sản cụ thể.
Từ "non-performing" có nguồn gốc từ tiếng Latin, trong đó "non" có nghĩa là "không" và "performare" nghĩa là "thực hiện". Kết hợp lại, nó chỉ trạng thái không thực hiện hoặc không đạt yêu cầu. Trong lĩnh vực tài chính, thuật ngữ này được sử dụng để mô tả các khoản vay hoặc tài sản không tạo ra lợi nhuận. Sự phát triển của từ này phản ánh sự cần thiết phải đánh giá hiệu quả tài chính trong quản lý rủi ro.
Từ "non-performing" thường xuất hiện trong bối cảnh tài chính và đầu tư, đặc biệt là khi đề cập đến các tài sản không sinh lời, như trái phiếu hoặc khoản vay không được thanh toán. Trong bốn kỹ năng IELTS, từ này có thể xuất hiện nhiều hơn trong phần Reading, liên quan đến các tài liệu tài chính hoặc báo cáo phân tích. Tuy nhiên, trong các phần khác như Listening, Speaking, và Writing, tần suất sử dụng có thể giảm, chủ yếu trong các chủ đề kinh tế hoặc ngân hàng.