Bản dịch của từ Out of sight out of mind trong tiếng Việt

Out of sight out of mind

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Out of sight out of mind (Phrase)

ˈaʊt ˈʌv sˈaɪt mˈaɪnd
ˈaʊt ˈʌv sˈaɪt mˈaɪnd
01

Câu nói có nghĩa là khi ai đó hoặc cái gì đó không thấy hoặc không hiện diện, họ dễ dàng bị quên.

A phrase meaning that when someone or something is not visible or present, they are easily forgotten.

Ví dụ

When friends move away, they often become out of sight out of mind.

Khi bạn bè chuyển đi, họ thường trở nên xa cách và dễ quên.

I do not believe out of sight out of mind applies to true friends.

Tôi không tin rằng xa cách sẽ làm quên đi những người bạn thật sự.

Is it true that out of sight out of mind affects relationships?

Liệu rằng xa cách sẽ ảnh hưởng đến các mối quan hệ hay không?

02

Thường được sử dụng để chỉ các mối quan hệ mà sự vắng mặt làm giảm sự gắn bó tình cảm.

Commonly used to refer to relationships where absence diminishes emotional attachment.

Ví dụ

When friends move away, they often become out of sight, out of mind.

Khi bạn bè chuyển đi, họ thường trở thành người không còn trong tâm trí.

I don't think absence makes the heart grow fonder, just out of sight.

Tôi không nghĩ rằng sự vắng mặt làm trái tim thêm yêu thương, chỉ là không thấy.

Is it true that long-distance friendships are out of sight, out of mind?

Có phải tình bạn xa cách thường trở thành không còn trong tâm trí không?

03

Gợi ý rằng con người có xu hướng quên những người mà họ không thấy thường xuyên.

Suggests that people tend to forget those whom they do not see regularly.

Ví dụ

When friends move away, they often become out of sight out of mind.

Khi bạn bè chuyển đi, họ thường trở thành người không nhớ đến.

I don’t want to be out of sight out of mind for you.

Tôi không muốn trở thành người không nhớ đến với bạn.

Is it true that out of sight out of mind happens in friendships?

Có đúng là người không nhớ đến xảy ra trong tình bạn không?

04

Cụm từ này thường được sử dụng trong bối cảnh mà một người đã chuyển đi hoặc không còn liên quan đến người hoặc tình huống khác.

The phrase is often used in contexts where someone has moved away or is no longer involved with another person or situation

Ví dụ

When Sarah moved, she became out of sight out of mind.

Khi Sarah chuyển đi, cô ấy trở nên không còn trong tâm trí.

John didn't forget his friends; he is not out of sight out of mind.

John không quên bạn bè; anh ấy không phải là người không còn trong tâm trí.

Is it true that friends become out of sight out of mind?

Có phải bạn bè trở nên không còn trong tâm trí không?

05

Xa mặt cách lòng liên quan đến ý tưởng rằng một thứ gì đó mà người ta không nhìn thấy hoặc nghe thấy thì đã bị lãng quên hoặc không được nghĩ đến.

Out of sight out of mind relates to the idea that something that one does not see or hear about is forgotten or not thought about

Ví dụ

When friends move away, they often become out of sight out of mind.

Khi bạn bè chuyển đi, họ thường trở nên không còn trong tâm trí.

I don’t believe out of sight out of mind applies to true friendships.

Tôi không tin rằng không còn trong tâm trí áp dụng cho tình bạn thật sự.

Is it true that out of sight out of mind happens with social connections?

Có đúng là không còn trong tâm trí xảy ra với các mối quan hệ xã hội không?

06

Câu này ám chỉ rằng nếu một thứ gì đó không hiện diện về mặt vật lý, thì nó có thể không còn được coi là quan trọng hoặc có liên quan nữa.

It suggests that if something is not present physically it may no longer be considered important or relevant

Ví dụ

When friends move away, they often become out of sight out of mind.

Khi bạn bè chuyển đi, họ thường trở nên không còn quan trọng.

I don't think relationships can survive being out of sight out of mind.

Tôi không nghĩ rằng mối quan hệ có thể tồn tại khi không gặp nhau.

Is it true that people become out of sight out of mind easily?

Có phải thật sự mọi người dễ dàng quên đi khi không gặp mặt?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/out of sight out of mind/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Out of sight out of mind

Không có idiom phù hợp