Bản dịch của từ Out of sight out of mind trong tiếng Việt
Out of sight out of mind

Out of sight out of mind (Phrase)
When friends move away, they often become out of sight out of mind.
Khi bạn bè chuyển đi, họ thường trở nên xa cách và dễ quên.
I do not believe out of sight out of mind applies to true friends.
Tôi không tin rằng xa cách sẽ làm quên đi những người bạn thật sự.
Is it true that out of sight out of mind affects relationships?
Liệu rằng xa cách sẽ ảnh hưởng đến các mối quan hệ hay không?
Thường được sử dụng để chỉ các mối quan hệ mà sự vắng mặt làm giảm sự gắn bó tình cảm.
Commonly used to refer to relationships where absence diminishes emotional attachment.
When friends move away, they often become out of sight, out of mind.
Khi bạn bè chuyển đi, họ thường trở thành người không còn trong tâm trí.
I don't think absence makes the heart grow fonder, just out of sight.
Tôi không nghĩ rằng sự vắng mặt làm trái tim thêm yêu thương, chỉ là không thấy.
Is it true that long-distance friendships are out of sight, out of mind?
Có phải tình bạn xa cách thường trở thành không còn trong tâm trí không?
When friends move away, they often become out of sight out of mind.
Khi bạn bè chuyển đi, họ thường trở thành người không nhớ đến.
I don’t want to be out of sight out of mind for you.
Tôi không muốn trở thành người không nhớ đến với bạn.
Is it true that out of sight out of mind happens in friendships?
Có đúng là người không nhớ đến xảy ra trong tình bạn không?
When Sarah moved, she became out of sight out of mind.
Khi Sarah chuyển đi, cô ấy trở nên không còn trong tâm trí.
John didn't forget his friends; he is not out of sight out of mind.
John không quên bạn bè; anh ấy không phải là người không còn trong tâm trí.
Is it true that friends become out of sight out of mind?
Có phải bạn bè trở nên không còn trong tâm trí không?
When friends move away, they often become out of sight out of mind.
Khi bạn bè chuyển đi, họ thường trở nên không còn trong tâm trí.
I don’t believe out of sight out of mind applies to true friendships.
Tôi không tin rằng không còn trong tâm trí áp dụng cho tình bạn thật sự.
Is it true that out of sight out of mind happens with social connections?
Có đúng là không còn trong tâm trí xảy ra với các mối quan hệ xã hội không?
When friends move away, they often become out of sight out of mind.
Khi bạn bè chuyển đi, họ thường trở nên không còn quan trọng.
I don't think relationships can survive being out of sight out of mind.
Tôi không nghĩ rằng mối quan hệ có thể tồn tại khi không gặp nhau.
Is it true that people become out of sight out of mind easily?
Có phải thật sự mọi người dễ dàng quên đi khi không gặp mặt?
Câu thành ngữ "out of sight, out of mind" được dùng để diễn đạt ý tưởng rằng khi một người hoặc một vật không còn hiện diện, sự chú ý hoặc quan tâm của con người đối với chúng cũng giảm đi. Thành ngữ này thường phản ánh tâm lý con người trong việc quên đi những thứ không còn trong tầm nhìn. Cả British English và American English đều sử dụng câu thành ngữ này với cách phát âm và nghĩa tương tự, tuy nhiên, ngữ cảnh và tần suất sử dụng có thể khác nhau tùy theo văn hóa và tình huống giao tiếp.