Bản dịch của từ Out of sight out of mind trong tiếng Việt

Out of sight out of mind

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Out of sight out of mind (Phrase)

ˈaʊt ˈʌv sˈaɪt mˈaɪnd
ˈaʊt ˈʌv sˈaɪt mˈaɪnd
01

Câu nói có nghĩa là khi ai đó hoặc cái gì đó không thấy hoặc không hiện diện, họ dễ dàng bị quên.

A phrase meaning that when someone or something is not visible or present, they are easily forgotten.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Thường được sử dụng để chỉ các mối quan hệ mà sự vắng mặt làm giảm sự gắn bó tình cảm.

Commonly used to refer to relationships where absence diminishes emotional attachment.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Gợi ý rằng con người có xu hướng quên những người mà họ không thấy thường xuyên.

Suggests that people tend to forget those whom they do not see regularly.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Out of sight out of mind cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Out of sight out of mind

Không có idiom phù hợp