Bản dịch của từ Scene painting trong tiếng Việt

Scene painting

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scene painting (Noun)

sˈɛnəpˌeɪtɨŋ
sˈɛnəpˌeɪtɨŋ
01

Một phong cách hội họa trong đó chủ đề là một khung cảnh, tình huống hoặc thời điểm cụ thể, được mô tả một cách chi tiết theo chủ nghĩa tự nhiên và không khí.

A style of painting in which the subject is a specific scene, situation, or moment in time, depicted in naturalistic and atmospheric detail.

Ví dụ

Scene painting captures the bustling streets of New York City.

Tranh cảnh ghi lại những con phố tấp nập của thành phố New York.

The scene painting at the art exhibition was incredibly detailed.

Bức tranh cảnh tại triển lãm nghệ thuật rất chi tiết.

Art students often practice scene painting to improve their skills.

Sinh viên nghệ thuật thường tập trung vào việc vẽ tranh cảnh để cải thiện kỹ năng của mình.

02

Là hành động hay nghệ thuật vẽ tranh phong cảnh sân khấu, đặc biệt theo quy tắc phối cảnh sân khấu.

The action or art of painting scenery for the theatre, especially according to the rules of stage perspective.

Ví dụ

Scene painting enhances the visual appeal of theatrical productions.

Việc vẽ cảnh tăng cường sự hấp dẫn trực quan của các vở kịch.

Theatre companies often hire skilled artists for scene painting tasks.

Các công ty sân khấu thường thuê các nghệ sĩ tài năng cho công việc vẽ cảnh.

Stage plays require detailed scene painting to create immersive environments.

Kịch sân khấu yêu cầu việc vẽ cảnh chi tiết để tạo ra môi trường sống động.

03

Một bức tranh tạo thành một phần khung cảnh cho một tác phẩm sân khấu.

A painting forming part of the scenery for a stage production.

Ví dụ

The scene painting in the theater added depth to the play.

Bức tranh cảnh trong nhà hát tạo sâu sắc cho vở kịch.

The scene painting depicting a village was beautifully detailed.

Bức tranh cảnh miêu tả một ngôi làng được vẽ tinh xảo.

The scene painting of a forest set the mood for the performance.

Bức tranh cảnh của một khu rừng tạo không khí cho buổi biểu diễn.

04

Mang tính tượng trưng. liên quan đến văn bản, âm nhạc, v.v.: hành động hoặc thực tế tạo ra tác phẩm mang tính mô tả hoặc gợi liên tưởng một cách sống động; công việc kiểu này.

Figurative. with reference to writing, music, etc.: the action or fact of producing vividly descriptive or evocative work; work of this sort.

Ví dụ

The scene painting in the novel brought the story to life.

Bức tranh cảnh trong tiểu thuyết đã đưa câu chuyện đến với cuộc sống.

Her scene painting in the song captured the essence of love.

Bức tranh cảnh của cô trong bài hát đã nắm bắt bản chất của tình yêu.

The artist's scene painting at the exhibition left the audience amazed.

Bức tranh cảnh của nghệ sĩ tại triển lãm khiến khán giả ngạc nhiên.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/scene painting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Scene painting

Không có idiom phù hợp