Bản dịch của từ Sensed trong tiếng Việt

Sensed

Verb Noun [C]

Sensed (Verb)

sˈɛnst
sˈɛnst
01

Nhận thức hoặc phát hiện (cái gì đó) bằng giác quan vật lý hoặc (của các giác quan của một người) nhận thức (một kích thích)

Perceive or detect something by a physical sense or of a persons senses perceive a stimulus.

Ví dụ

I sensed tension during the discussion about social inequality in America.

Tôi cảm nhận được sự căng thẳng trong cuộc thảo luận về bất bình đẳng xã hội ở Mỹ.

She did not sense any support for her ideas on social change.

Cô ấy không cảm nhận được sự ủng hộ cho ý tưởng của mình về thay đổi xã hội.

Did you sense the excitement at the social event last weekend?

Bạn có cảm nhận được sự phấn khích tại sự kiện xã hội cuối tuần trước không?

Dạng động từ của Sensed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sense

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sensed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sensed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Senses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sensing

Sensed (Noun Countable)

01

Khả năng mà cơ thể cảm nhận được kích thích bên ngoài; một trong những khả năng của thị giác, khứu giác, thính giác, vị giác và xúc giác.

A faculty by which the body perceives an external stimulus one of the faculties of sight smell hearing taste and touch.

Ví dụ

She sensed the tension during the meeting about social issues.

Cô ấy cảm nhận được sự căng thẳng trong cuộc họp về các vấn đề xã hội.

He did not sense any support from his peers on social matters.

Anh ấy không cảm nhận được sự ủng hộ nào từ bạn bè về các vấn đề xã hội.

Did you sense the change in attitudes toward social equality recently?

Bạn có cảm nhận được sự thay đổi trong thái độ về bình đẳng xã hội gần đây không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sensed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time you helped someone | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Finally, I came to my and decided to treat her as one of my students [...]Trích: Describe a time you helped someone | Bài mẫu IELTS Speaking
Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] Furthermore, I enjoy a of adventure that can make my life more meaningful [...]Trích: Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] The shared experiences fostered a of camaraderie and strengthened our relationships [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
IELTS Speaking Part 1 Puzzles | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] For example, it could improve their memorization ability and possibly their critical thinking [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Puzzles | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Sensed

Không có idiom phù hợp