Bản dịch của từ Sensed trong tiếng Việt
Sensed
Sensed (Verb)
I sensed tension during the discussion about social inequality in America.
Tôi cảm nhận được sự căng thẳng trong cuộc thảo luận về bất bình đẳng xã hội ở Mỹ.
She did not sense any support for her ideas on social change.
Cô ấy không cảm nhận được sự ủng hộ cho ý tưởng của mình về thay đổi xã hội.
Did you sense the excitement at the social event last weekend?
Bạn có cảm nhận được sự phấn khích tại sự kiện xã hội cuối tuần trước không?
Dạng động từ của Sensed (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Sense |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Sensed |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Sensed |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Senses |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Sensing |
Sensed (Noun Countable)
She sensed the tension during the meeting about social issues.
Cô ấy cảm nhận được sự căng thẳng trong cuộc họp về các vấn đề xã hội.
He did not sense any support from his peers on social matters.
Anh ấy không cảm nhận được sự ủng hộ nào từ bạn bè về các vấn đề xã hội.
Did you sense the change in attitudes toward social equality recently?
Bạn có cảm nhận được sự thay đổi trong thái độ về bình đẳng xã hội gần đây không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp