Bản dịch của từ Tackle a problem trong tiếng Việt

Tackle a problem

Verb Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tackle a problem (Verb)

tˈækəl ə pɹˈɑbləm
tˈækəl ə pɹˈɑbləm
01

Đối mặt hoặc chấp nhận một thách thức hoặc khó khăn

To confront or take on a challenge or difficulty

Ví dụ

We must tackle the problem of homelessness in our community urgently.

Chúng ta phải đối mặt với vấn đề vô gia cư trong cộng đồng ngay lập tức.

They do not tackle the problem of climate change effectively.

Họ không đối mặt với vấn đề biến đổi khí hậu một cách hiệu quả.

How can we tackle the problem of youth unemployment?

Chúng ta có thể đối mặt với vấn đề thất nghiệp thanh niên như thế nào?

02

Giải quyết một nhiệm vụ hoặc vấn đề

To deal with a task or issue

Ví dụ

We need to tackle the issue of homelessness in our city.

Chúng ta cần giải quyết vấn đề vô gia cư ở thành phố.

They did not tackle the problem of unemployment effectively last year.

Họ đã không giải quyết vấn đề thất nghiệp một cách hiệu quả năm ngoái.

How will the government tackle the rising cost of living?

Chính phủ sẽ giải quyết vấn đề chi phí sinh hoạt tăng cao như thế nào?

03

Tham gia vào một cuộc thảo luận hoặc hành động về một vấn đề

To engage in a discussion or action about an issue

Ví dụ

The community must tackle a problem like homelessness effectively.

Cộng đồng phải giải quyết vấn đề như tình trạng vô gia cư một cách hiệu quả.

They do not tackle a problem related to climate change.

Họ không giải quyết vấn đề liên quan đến biến đổi khí hậu.

How will we tackle a problem of rising unemployment?

Chúng ta sẽ giải quyết vấn đề gia tăng thất nghiệp như thế nào?

04

Giải quyết vấn đề hoặc tình huống một cách quyết đoán

To deal with a problem or situation in a decisive way

Ví dụ

We must tackle the issue of homelessness in our city effectively.

Chúng ta phải giải quyết vấn đề vô gia cư ở thành phố của mình một cách hiệu quả.

The government cannot tackle social inequality without proper funding.

Chính phủ không thể giải quyết bất bình đẳng xã hội mà không có nguồn tài trợ hợp lý.

How can we tackle the rising unemployment rates in our community?

Chúng ta có thể giải quyết tỷ lệ thất nghiệp gia tăng trong cộng đồng như thế nào?

05

Đối đầu hoặc chấp nhận thử thách

To confront or take on a challenge

Ví dụ

Many communities tackle a problem by organizing local clean-up events.

Nhiều cộng đồng giải quyết vấn đề bằng cách tổ chức sự kiện dọn dẹp.

They do not tackle a problem without community support and involvement.

Họ không giải quyết vấn đề mà không có sự hỗ trợ và tham gia của cộng đồng.

How can we tackle a problem like homelessness effectively?

Làm thế nào chúng ta có thể giải quyết vấn đề như vô gia cư một cách hiệu quả?

06

Cố gắng bắt hoặc ngăn chặn đối thủ trong bóng đá

To try to catch or stop an opponent in football

Ví dụ

The community will tackle a problem of homelessness this year.

Cộng đồng sẽ giải quyết vấn đề vô gia cư trong năm nay.

They did not tackle the problem of pollution effectively.

Họ đã không giải quyết vấn đề ô nhiễm một cách hiệu quả.

How can we tackle the problem of unemployment in our city?

Làm thế nào chúng ta có thể giải quyết vấn đề thất nghiệp ở thành phố?

Tackle a problem (Noun)

tˈækəl ə pɹˈɑbləm
tˈækəl ə pɹˈɑbləm
01

Một thiết bị được sử dụng để kẹp hoặc nâng một cái gì đó

A device used for gripping or lifting something

Ví dụ

The community needs a tackle to lift the heavy trash bins.

Cộng đồng cần một thiết bị để nâng các thùng rác nặng.

They don't have a tackle for the new recycling program.

Họ không có thiết bị cho chương trình tái chế mới.

What tackle can we use to address social issues effectively?

Chúng ta có thể sử dụng thiết bị nào để giải quyết các vấn đề xã hội hiệu quả?

02

Một nỗ lực để giải quyết một vấn đề hoặc tình huống khó khăn

An effort to deal with a problem or difficult situation

Ví dụ

The community organized a tackle a problem event last Saturday.

Cộng đồng đã tổ chức sự kiện giải quyết vấn đề vào thứ Bảy tuần trước.

They did not tackle a problem effectively during the town hall meeting.

Họ không giải quyết vấn đề một cách hiệu quả trong cuộc họp thị trấn.

How can we tackle a problem like homelessness in our city?

Làm thế nào chúng ta có thể giải quyết vấn đề như vô gia cư ở thành phố?

03

Một vở kịch trong bóng đá mà một cầu thủ cố gắng ngăn chặn đối thủ bằng cách tóm lấy họ hoặc hạ gục họ

A play in football in which a player tries to stop an opponent by grabbing them or knocking them down

Ví dụ

The coach taught players how to tackle a problem effectively during practice.

Huấn luyện viên đã dạy các cầu thủ cách giải quyết vấn đề hiệu quả trong buổi tập.

They did not know how to tackle a problem in their community.

Họ không biết cách giải quyết vấn đề trong cộng đồng của mình.

How can we tackle a problem like homelessness in our city?

Làm thế nào chúng ta có thể giải quyết vấn đề như vô gia cư trong thành phố?

Tackle a problem (Phrase)

tˈækəl ə pɹˈɑbləm
tˈækəl ə pɹˈɑbləm
01

Giải quyết hoặc đối mặt trực tiếp với một vấn đề

To address or confront an issue directly

Ví dụ

We must tackle a problem like homelessness in our community.

Chúng ta phải giải quyết vấn đề như vô gia cư trong cộng đồng.

They do not tackle a problem without proper research and planning.

Họ không giải quyết vấn đề mà không có nghiên cứu và kế hoạch đúng.

How can we effectively tackle a problem like poverty?

Làm thế nào chúng ta có thể giải quyết hiệu quả vấn đề như nghèo đói?

02

Tham gia vào một thách thức hoặc khó khăn

To engage with a challenge or difficulty

Ví dụ

Communities must tackle a problem of homelessness in major cities.

Các cộng đồng phải giải quyết vấn đề vô gia cư ở các thành phố lớn.

Many people do not tackle a problem like poverty effectively.

Nhiều người không giải quyết vấn đề như nghèo đói một cách hiệu quả.

How can we tackle a problem such as climate change?

Chúng ta có thể giải quyết vấn đề như biến đổi khí hậu như thế nào?

03

Cố gắng giải quyết một vấn đề cụ thể

To attempt to resolve a specific problem

Ví dụ

Many communities tackle a problem by organizing local clean-up events.

Nhiều cộng đồng giải quyết vấn đề bằng cách tổ chức các sự kiện dọn dẹp.

They do not tackle a problem without proper planning and resources.

Họ không giải quyết vấn đề mà không có kế hoạch và tài nguyên hợp lý.

How can we tackle a problem like homelessness in our city?

Chúng ta có thể giải quyết vấn đề như vô gia cư ở thành phố mình như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tackle a problem/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018
[...] I also believe that we need a combination of this approach and a number of other actions, as listed above, to these in a more comprehensive manner [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
[...] In conclusion, I believe there is no absolute way to deduce whether imprisonment policies or better education would take the dominant role in dealing with crimes as they both the just in different ways [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] I think we should put a great deal of effort into all of those rather than only focusing on the animals and plants' extinction [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Tackle a problem

Không có idiom phù hợp