Bản dịch của từ Xennials trong tiếng Việt

Xennials

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Xennials(Noun)

zˈɛniəlz
zˈɛniəlz
01

Một thành viên của thế hệ sinh ra giữa Thế hệ X và Thế hệ Millennials, thường là vào cuối những năm 1970 đến đầu những năm 1980.

A member of a generation born between Generation X and Millennials typically in the late 1970s to early 1980s.

Ví dụ
02

Những cá nhân lớn lên trong thời kỳ có những thay đổi đáng kể về công nghệ và văn hóa.

Individuals who grew up during a time of significant technological change and cultural shifts.

Ví dụ
03

Một thế hệ lai sở hữu những đặc điểm của cả Thế hệ X và Thế hệ Millennials.

A hybrid generation that possesses characteristics of both Generation X and Millennials.

Ví dụ
04

Một nhóm văn hóa được xác định bởi những trải nghiệm của họ về công nghệ và thay đổi xã hội trong những năm hình thành nhân cách.

A cultural cohort defined by their experiences of technology and societal change during their formative years.

Ví dụ
05

Một thành viên của thế hệ sinh vào cuối những năm 1970 và đầu những năm 1980, những người thu hẹp khoảng cách giữa Thế hệ X và Thế hệ Millennials.

A member of the generation born in the late 1970s and early 1980s who bridges the gap between Generation X and Millennials.

Ví dụ
06

Một nhóm nhân khẩu học có chung đặc điểm của cả Thế hệ X và Thế hệ Millennials.

A demographic cohort that shares characteristics of both Gen X and Millennials.

Ví dụ
07

Những cá nhân trải nghiệm cả thế giới tương tự và thế giới kỹ thuật số do thời điểm sinh của họ.

Individuals who experience both analog and digital worlds due to their birth timing.

Ví dụ
08

Một thuật ngữ dùng để mô tả những người sinh vào cuối những năm 1970 đến đầu những năm 1980, là cầu nối giữa Thế hệ X và Thế hệ Millennials.

A term used to describe people born in the late 1970s to early 1980s bridging Generation X and Millennials.

Ví dụ
09

Một thuật ngữ dùng để mô tả thế hệ sinh ra giữa Thế hệ X và Thế hệ Millennials, thường có đặc điểm pha trộn từ cả hai thế hệ.

A term used to describe the generation born between Generation X and the Millennials typically characterized by a blend of traits from both generations.

Ví dụ
10

Những người lớn lên trong thời kỳ chuyển đổi từ công nghệ tương tự sang công nghệ số.

People raised in a time of transition from analog to digital technology.

Ví dụ
11

Một người sinh ra vào thời điểm giao thoa giữa Thế hệ X và Thế hệ Millennials, khoảng cuối những năm 1970 đến đầu những năm 1980.

A person born during the cusp between Generation X and the Millennial generation approximately in the late 1970s to early 1980s.

Ví dụ
12

Những cá nhân có đặc điểm hoặc trải nghiệm giống cả Thế hệ X và Thế hệ Millennials.

Individuals who share characteristics or experiences of both Generation X and Millennials.

Ví dụ
13

Một người trải nghiệm cả văn hóa tương tự và kỹ thuật số, sinh ra trước thời đại Internet và lớn lên cùng thời đại.

A person who experiences both analog and digital culture having been born before the internet and growing up with its emergence.

Ví dụ
14

Một thành viên của thế hệ sinh vào cuối những năm 1970 và đầu những năm 1980, thường được coi là giữa Thế hệ X và Thế hệ Millennials.

A member of the generation born in the late 1970s and early 1980s typically regarded as being between Generation X and Millennials.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh