Bản dịch của từ Xennials trong tiếng Việt

Xennials

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Xennials (Noun)

zˈɛniəlz
zˈɛniəlz
01

Một thành viên của thế hệ sinh ra giữa thế hệ x và thế hệ millennials, thường là vào cuối những năm 1970 đến đầu những năm 1980.

A member of a generation born between generation x and millennials typically in the late 1970s to early 1980s.

Ví dụ

Xennials often feel caught between two different cultural worlds.

Xennials thường cảm thấy bị mắc kẹt giữa hai thế giới văn hóa khác nhau.

Many xennials do not identify strongly with either Generation X or Millennials.

Nhiều xennials không xác định mạnh mẽ với cả Thế hệ X và Millennials.

Are xennials more adaptable to technology than previous generations?

Liệu xennials có thích nghi với công nghệ hơn các thế hệ trước không?

02

Những cá nhân lớn lên trong thời kỳ có những thay đổi đáng kể về công nghệ và văn hóa.

Individuals who grew up during a time of significant technological change and cultural shifts.

Ví dụ

Xennials remember using payphones before smartphones became widely available.

Xennials nhớ sử dụng điện thoại công cộng trước khi smartphone phổ biến.

Not all xennials adapted quickly to social media platforms like Facebook.

Không phải tất cả xennials đều thích nghi nhanh với các nền tảng mạng xã hội như Facebook.

Do xennials value face-to-face communication more than younger generations?

Liệu xennials có coi trọng giao tiếp trực tiếp hơn các thế hệ trẻ hơn không?

03

Một thế hệ lai sở hữu những đặc điểm của cả thế hệ x và thế hệ millennials.

A hybrid generation that possesses characteristics of both generation x and millennials.

Ví dụ

Xennials often feel caught between Generation X and Millennials.

Xennials thường cảm thấy bị kẹt giữa thế hệ X và Millennials.

Many people do not identify as xennials in social discussions.

Nhiều người không xác định là xennials trong các cuộc thảo luận xã hội.

Are xennials more adaptable than both Generation X and Millennials?

Liệu xennials có thích nghi hơn cả thế hệ X và Millennials không?

04

Một nhóm văn hóa được xác định bởi những trải nghiệm của họ về công nghệ và thay đổi xã hội trong những năm hình thành nhân cách.

A cultural cohort defined by their experiences of technology and societal change during their formative years.

Ví dụ

Xennials often adapt quickly to new technology in their daily lives.

Xennials thường thích nghi nhanh chóng với công nghệ mới trong cuộc sống hàng ngày.

Many xennials do not reject traditional values despite technological changes.

Nhiều xennials không từ chối các giá trị truyền thống mặc dù có sự thay đổi công nghệ.

Are xennials more open to social change than previous generations?

Liệu xennials có cởi mở hơn với sự thay đổi xã hội so với các thế hệ trước không?

05

Một thành viên của thế hệ sinh vào cuối những năm 1970 và đầu những năm 1980, những người thu hẹp khoảng cách giữa thế hệ x và thế hệ millennials.

A member of the generation born in the late 1970s and early 1980s who bridges the gap between generation x and millennials.

Ví dụ

Xennials often feel caught between Generation X and Millennials.

Xennials thường cảm thấy bị kẹt giữa thế hệ X và Millennials.

Many Xennials do not identify strongly with either Generation X or Millennials.

Nhiều Xennials không xác định mạnh mẽ với thế hệ X hoặc Millennials.

Are Xennials the key to understanding both Generation X and Millennials?

Xennials có phải là chìa khóa để hiểu cả thế hệ X và Millennials không?

06

Một nhóm nhân khẩu học có chung đặc điểm của cả thế hệ x và thế hệ millennials.

A demographic cohort that shares characteristics of both gen x and millennials.

Ví dụ

Xennials often feel caught between Gen X and Millennials in society.

Xennials thường cảm thấy bị kẹt giữa Gen X và Millennials trong xã hội.

Many people do not identify as xennials in social discussions today.

Nhiều người không xác định là xennials trong các cuộc thảo luận xã hội hôm nay.

Are xennials influencing social trends more than previous generations now?

Liệu xennials có ảnh hưởng đến các xu hướng xã hội hơn các thế hệ trước không?

07

Những cá nhân trải nghiệm cả thế giới tương tự và thế giới kỹ thuật số do thời điểm sinh của họ.

Individuals who experience both analog and digital worlds due to their birth timing.

Ví dụ

Xennials often relate to both analog and digital experiences in life.

Xennials thường liên hệ với cả trải nghiệm analog và kỹ thuật số trong cuộc sống.

Not all xennials appreciate technology as much as younger generations do.

Không phải tất cả xennials đều đánh giá cao công nghệ như các thế hệ trẻ hơn.

Are xennials better at adapting to new technology than older people?

Liệu xennials có giỏi hơn trong việc thích nghi với công nghệ mới so với người lớn tuổi không?

08

Một thuật ngữ dùng để mô tả những người sinh vào cuối những năm 1970 đến đầu những năm 1980, là cầu nối giữa thế hệ x và thế hệ millennials.

A term used to describe people born in the late 1970s to early 1980s bridging generation x and millennials.

Ví dụ

Xennials often feel caught between Generation X and Millennials.

Xennials thường cảm thấy bị kẹt giữa thế hệ X và Millennials.

Many believe xennials do not fit into any generation category.

Nhiều người tin rằng xennials không thuộc vào bất kỳ thế hệ nào.

Are xennials more adaptable to technology than Generation X?

Liệu xennials có thích nghi với công nghệ hơn thế hệ X không?

09

Một thuật ngữ dùng để mô tả thế hệ sinh ra giữa thế hệ x và thế hệ millennials, thường có đặc điểm pha trộn từ cả hai thế hệ.

A term used to describe the generation born between generation x and the millennials typically characterized by a blend of traits from both generations.

Ví dụ

Xennials often feel caught between two different cultural worlds.

Xennials thường cảm thấy bị kẹt giữa hai thế giới văn hóa khác nhau.

Many people do not identify as xennials in social discussions today.

Nhiều người không xác định là xennials trong các cuộc thảo luận xã hội hôm nay.

Are xennials more adaptable to technology than previous generations?

Liệu xennials có thích nghi với công nghệ hơn các thế hệ trước không?

10

Những người lớn lên trong thời kỳ chuyển đổi từ công nghệ tương tự sang công nghệ số.

People raised in a time of transition from analog to digital technology.

Ví dụ

Xennials often navigate both analog and digital worlds with ease.

Xennials thường điều hướng cả thế giới analog và kỹ thuật số một cách dễ dàng.

Not all xennials prefer digital communication over face-to-face interactions.

Không phải tất cả xennials đều thích giao tiếp kỹ thuật số hơn tương tác trực tiếp.

Are xennials more adaptable to new technology than older generations?

Liệu xennials có thích ứng với công nghệ mới hơn các thế hệ trước không?

11

Một người sinh ra vào thời điểm giao thoa giữa thế hệ x và thế hệ millennials, khoảng cuối những năm 1970 đến đầu những năm 1980.

A person born during the cusp between generation x and the millennial generation approximately in the late 1970s to early 1980s.

Ví dụ

Many xennials feel caught between two different cultural worlds.

Nhiều xennials cảm thấy bị mắc kẹt giữa hai thế giới văn hóa khác nhau.

Not all xennials identify strongly with either Generation X or Millennials.

Không phải tất cả xennials đều xác định mạnh mẽ với thế hệ X hoặc Millennials.

Are most xennials comfortable using technology like smartphones and social media?

Phần lớn xennials có thoải mái sử dụng công nghệ như điện thoại thông minh và mạng xã hội không?

12

Những cá nhân có đặc điểm hoặc trải nghiệm giống cả thế hệ x và thế hệ millennials.

Individuals who share characteristics or experiences of both generation x and millennials.

Ví dụ

Xennials often feel caught between two different cultural worlds.

Xennials thường cảm thấy bị mắc kẹt giữa hai thế giới văn hóa khác nhau.

Not all xennials relate to the same social issues today.

Không phải tất cả xennials đều liên quan đến những vấn đề xã hội hôm nay.

Do xennials prefer social media over traditional communication methods?

Liệu xennials có thích mạng xã hội hơn các phương thức giao tiếp truyền thống không?

13

Một người trải nghiệm cả văn hóa tương tự và kỹ thuật số, sinh ra trước thời đại internet và lớn lên cùng thời đại.

A person who experiences both analog and digital culture having been born before the internet and growing up with its emergence.

Ví dụ

Xennials often appreciate both vinyl records and digital music streaming services.

Xennials thường đánh giá cao cả đĩa vinyl và dịch vụ phát nhạc số.

Not all xennials prefer social media over face-to-face conversations.

Không phải tất cả xennials đều thích mạng xã hội hơn cuộc trò chuyện trực tiếp.

Are xennials more adaptable to technology than older generations?

Liệu xennials có thích nghi với công nghệ hơn các thế hệ trước không?

14

Một thành viên của thế hệ sinh vào cuối những năm 1970 và đầu những năm 1980, thường được coi là giữa thế hệ x và thế hệ millennials.

A member of the generation born in the late 1970s and early 1980s typically regarded as being between generation x and millennials.

Ví dụ

Xennials often feel caught between Generation X and Millennials.

Xennials thường cảm thấy bị kẹt giữa thế hệ X và Millennials.

Many Xennials do not identify strongly with either generation's culture.

Nhiều Xennials không xác định mạnh mẽ với văn hóa của cả hai thế hệ.

Are Xennials more adaptable to technology than older generations?

Có phải Xennials thích nghi với công nghệ hơn các thế hệ trước không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/xennials/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Xennials

Không có idiom phù hợp