Bản dịch của từ Canted trong tiếng Việt

Canted

Verb Adjective

Canted (Verb)

kˈæntɨd
kˈæntɨd
01

Nghiêng hoặc nghiêng theo một hướng cụ thể.

Tilt or slant in a particular direction.

Ví dụ

The building canted toward the street after the earthquake last year.

Tòa nhà nghiêng về phía đường sau trận động đất năm ngoái.

The artist did not canted the painting to one side intentionally.

Người nghệ sĩ không nghiêng bức tranh sang một bên một cách cố ý.

Did the tower canted during the strong winds last weekend?

Tháp có bị nghiêng trong cơn gió mạnh cuối tuần qua không?

Canted (Adjective)

kˈæntɨd
kˈæntɨd
01

Có hướng hoặc vị trí nghiêng hoặc chéo.

Having a slanting or diagonal direction or position.

Ví dụ

The canted roof of the community center helps with rain drainage.

Mái nhà nghiêng của trung tâm cộng đồng giúp thoát nước mưa.

The building's canted walls do not provide enough space for activities.

Các bức tường nghiêng của tòa nhà không đủ không gian cho hoạt động.

Are the canted structures in the park safe for children to play?

Các cấu trúc nghiêng trong công viên có an toàn cho trẻ em chơi không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Canted cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Canted

Không có idiom phù hợp