Bản dịch của từ Dependents trong tiếng Việt
Dependents

Dependents (Noun)
Many families have dependents who rely on their income for support.
Nhiều gia đình có người phụ thuộc vào thu nhập của họ để sống.
Not all citizens have dependents that need financial assistance.
Không phải tất cả công dân đều có người phụ thuộc cần hỗ trợ tài chính.
Do you know how many dependents are eligible for social benefits?
Bạn có biết có bao nhiêu người phụ thuộc đủ điều kiện nhận trợ cấp xã hội không?
Many families have dependents who rely on government assistance programs.
Nhiều gia đình có người phụ thuộc vào các chương trình hỗ trợ của chính phủ.
Not all workers have dependents, especially young professionals.
Không phải tất cả người lao động đều có người phụ thuộc, đặc biệt là những người trẻ.
Do you know how many dependents qualify for social benefits?
Bạn có biết có bao nhiêu người phụ thuộc đủ điều kiện nhận phúc lợi xã hội không?
Trong luật pháp, là một cá nhân nhận được sự hỗ trợ hoặc trợ giúp, đặc biệt là người phụ thuộc về tài chính.
In law a individual receiving support or assistance especially one whos financially reliant.
Many families have dependents who rely on government assistance.
Nhiều gia đình có những người phụ thuộc vào trợ cấp của chính phủ.
Not all citizens have dependents to support financially.
Không phải tất cả công dân đều có người phụ thuộc để hỗ trợ tài chính.
Do you know how many dependents are in your community?
Bạn có biết có bao nhiêu người phụ thuộc trong cộng đồng của bạn không?
Dạng danh từ của Dependents (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Dependent | Dependents |
Họ từ
Từ "dependents" trong tiếng Anh chỉ những cá nhân phụ thuộc vào người khác về tài chính, chăm sóc hay hỗ trợ. Trong ngữ cảnh thuế, "dependents" thường đề cập đến những người có thể được khai nhận để giảm thuế. Trong tiếng Anh Mỹ, từ này được sử dụng phổ biến, trong khi tiếng Anh Anh thường thay thế bằng "dependants". Phát âm của từ này trong tiếng Anh Mỹ (/dɪˈpɛndənts/) và tiếng Anh Anh (/dɪˈpɛndənts/) tương tự nhau, nhưng cách viết là khác biệt.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



