Bản dịch của từ Indented trong tiếng Việt

Indented

Adjective Verb

Indented (Adjective)

ɪndˈɛntɪd
ɪndˈɛntɪd
01

Có dấu cách được chèn ở đầu dòng văn bản.

Having spaces inserted at the beginning of lines of text.

Ví dụ

The report was indented to highlight key social issues in 2023.

Báo cáo đã được thụt lề để làm nổi bật các vấn đề xã hội năm 2023.

The presentation was not indented, making it hard to read.

Bài thuyết trình không được thụt lề, khiến nó khó đọc.

Was the article indented properly for the social studies class?

Bài viết có được thụt lề đúng cách cho lớp xã hội không?

02

Đặt ở vị trí không ngang bằng với lề.

Set in a position that is not flush with the margin.

Ví dụ

The report was indented to highlight important social issues like poverty.

Báo cáo được thụt vào để nhấn mạnh các vấn đề xã hội quan trọng như nghèo đói.

Many students' essays were not indented properly in the social studies class.

Nhiều bài luận của sinh viên không được thụt vào đúng cách trong lớp học xã hội.

Is the introduction indented in your social project report, John?

Phần giới thiệu có được thụt vào trong báo cáo dự án xã hội của bạn không, John?

03

Được sắp xếp hoặc cấu trúc theo cách mang lại sự nhấn mạnh hoặc phân cấp trực quan.

Arranged or structured in a way that provides visual emphasis or hierarchy.

Ví dụ

The indented paragraphs in the essay highlighted important social issues effectively.

Các đoạn văn được thụt lề trong bài luận làm nổi bật các vấn đề xã hội.

The report did not have any indented sections for clarity.

Báo cáo không có bất kỳ phần nào được thụt lề để rõ ràng.

Are the indented lines in your presentation clear to the audience?

Các dòng được thụt lề trong bài thuyết trình của bạn có rõ ràng không?

Indented (Verb)

ɪndˈɛntɪd
ɪndˈɛntɪd
01

Để thụt lề trong văn bản hoặc tài liệu.

To make indents in text or a document.

Ví dụ

Many students indented their essays for better organization and clarity.

Nhiều sinh viên đã thụt lề bài luận của họ để tổ chức rõ ràng.

She didn't indent her report, making it hard to read.

Cô ấy không thụt lề báo cáo, khiến nó khó đọc.

Did you indent your paragraphs in the social studies assignment?

Bạn đã thụt lề các đoạn trong bài tập nghiên cứu xã hội chưa?

02

Để đặt hoặc định vị thứ gì đó ở một góc hoặc khoảng cách cụ thể tính từ lề.

To set or position something at a particular angle or space from the margin.

Ví dụ

The report indented each paragraph for better readability and organization.

Báo cáo đã thụt lề mỗi đoạn để dễ đọc và tổ chức.

She did not indent her essay correctly for the social studies class.

Cô ấy đã không thụt lề bài luận đúng cách cho lớp xã hội.

Did you indent your notes during the social meeting last week?

Bạn đã thụt lề ghi chú của mình trong cuộc họp xã hội tuần trước chưa?

03

Để cắt hoặc tạo hình một vật liệu có rãnh hoặc vết lõm.

To cut or shape a material with grooves or indentations.

Ví dụ

The artist indented the clay to create a unique sculpture.

Nghệ sĩ đã khắc sâu đất sét để tạo ra một tác phẩm độc đáo.

The community center did not indent the wood properly for the benches.

Trung tâm cộng đồng đã không khắc sâu gỗ đúng cách cho ghế.

Did the designer indent the fabric for the new social uniforms?

Nhà thiết kế có khắc sâu vải cho đồng phục xã hội mới không?

Dạng động từ của Indented (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Indent

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Indented

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Indented

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Indents

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Indenting

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Indented cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Indented

Không có idiom phù hợp