Bản dịch của từ Indents trong tiếng Việt

Indents

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Indents (Noun)

ˈɪndɛnts
ˈɪndɛnts
01

Khoảng cách hoặc thụt lề trong tài liệu hoặc văn bản, được sử dụng để chỉ đoạn văn hoặc tiểu mục mới.

A space or indentation in a document or text used to indicate a new paragraph or a subsection.

Ví dụ

The report had clear indents for each new section of the discussion.

Báo cáo có các khoảng cách rõ ràng cho mỗi phần mới của cuộc thảo luận.

The students did not use indents in their social essays last week.

Các sinh viên đã không sử dụng khoảng cách trong bài luận xã hội tuần trước.

Did you notice the indents in the community project proposal format?

Bạn có nhận thấy các khoảng cách trong định dạng đề xuất dự án cộng đồng không?

02

Hành động thụt lề một dòng hoặc đoạn văn.

The action of indenting a line or paragraph.

Ví dụ

Most social media posts use indents for better readability and organization.

Hầu hết bài viết trên mạng xã hội sử dụng thụt lề để dễ đọc.

Many users do not understand the importance of proper indents in posts.

Nhiều người dùng không hiểu tầm quan trọng của thụt lề đúng trong bài viết.

Do social media platforms encourage users to use indents in their content?

Các nền tảng mạng xã hội có khuyến khích người dùng sử dụng thụt lề không?

03

Một loạt khoảng cách hoặc tab ở đầu dòng; được sử dụng để định dạng trong lập trình hoặc viết.

A series of spaces or tabs at the beginning of a line used for formatting in programming or writing.

Ví dụ

The report had clear indents for each new paragraph and section.

Báo cáo có các khoảng cách rõ ràng cho từng đoạn và phần.

The teacher did not accept assignments without proper indents.

Giáo viên không chấp nhận bài tập không có khoảng cách đúng.

Did you notice the indents in Sarah's essay structure?

Bạn có nhận thấy các khoảng cách trong cấu trúc bài luận của Sarah không?

Dạng danh từ của Indents (Noun)

SingularPlural

Indent

Indents

Indents (Verb)

ˈɪndɛnts
ˈɪndɛnts
01

Để thiết lập một khoảng cách xác định trước khi văn bản bắt đầu.

To establish a specified amount of space before the text begins.

Ví dụ

Many students indent their paragraphs in social essays for clarity.

Nhiều sinh viên thụt lề các đoạn trong bài luận xã hội để rõ ràng.

Students do not indent their texts when submitting social reports.

Sinh viên không thụt lề các văn bản khi nộp báo cáo xã hội.

Should we indent our responses in the social discussion section?

Chúng ta có nên thụt lề các phản hồi trong phần thảo luận xã hội không?

02

Để tạo khoảng cách hoặc thụt lề ở đầu dòng hoặc đoạn văn trong văn bản hoặc lập trình.

To create a space or indentation at the beginning of a line or paragraph in writing or programming.

Ví dụ

Many students indent their paragraphs in social essays for better clarity.

Nhiều sinh viên thụt đầu dòng các đoạn văn trong bài luận xã hội.

Students do not indent their essays when they submit them online.

Sinh viên không thụt đầu dòng các bài luận khi nộp trực tuyến.

Do you indent your social writing to improve its readability?

Bạn có thụt đầu dòng trong văn viết xã hội để cải thiện độ dễ đọc không?

03

Để di chuyển (một dòng hoặc khối văn bản) vào trong từ lề hoặc cạnh trái.

To move a line or block of text inward from the margin or the left edge.

Ví dụ

Many students indents their essays for better presentation in IELTS.

Nhiều học sinh thụt lề bài luận của họ để trình bày tốt hơn trong IELTS.

Students do not indents their paragraphs correctly in the writing task.

Học sinh không thụt lề các đoạn văn đúng cách trong bài viết.

Do you think students indents their work in a social context?

Bạn có nghĩ rằng học sinh thụt lề bài làm của họ trong bối cảnh xã hội không?

Dạng động từ của Indents (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Indent

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Indented

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Indented

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Indents

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Indenting

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/indents/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Indents

Không có idiom phù hợp