Bản dịch của từ Mach two trong tiếng Việt

Mach two

Idiom Phrase Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mach two(Idiom)

ˈmɑtʃˈtu.oʊ
ˈmɑtʃˈtu.oʊ
01

Cực kỳ nhanh.

Extremely fast.

Ví dụ
02

Để di chuyển với tốc độ gấp đôi tốc độ âm thanh.

To travel at twice the speed of sound.

Ví dụ
03

Để hoàn thành một cái gì đó một cách nhanh chóng.

To accomplish something rapidly.

Ví dụ
04

Bay với tốc độ gấp đôi âm thanh.

To fly at twice the speed of sound.

Ví dụ
05

Để di chuyển hoặc hành động ở tốc độ rất cao.

To move or act at a very high speed.

Ví dụ
06

Được sử dụng một cách không chính thức để mô tả một cái gì đó xảy ra rất nhanh.

Used informally to describe something happening very quickly.

Ví dụ
07

Thước đo tốc độ thường được sử dụng trong ngành hàng không và vũ trụ.

A measure of speed often used in aviation and aerospace.

Ví dụ
08

Di chuyển với tốc độ gấp đôi âm thanh.

To travel at twice the speed of sound.

Ví dụ
09

Một thuật ngữ được sử dụng trong ngành hàng không và vũ trụ để mô tả chuyến bay siêu thanh.

A term used in aviation and aerospace to describe supersonic flight.

Ví dụ
10

Thường được sử dụng cho máy bay quân sự hoặc máy bay tiên tiến.

Commonly associated with military or advanced aircraft.

Ví dụ

Mach two(Phrase)

mɑk tu
mɑk tu
01

Tốc độ gấp đôi tốc độ âm thanh trong không khí ở mực nước biển.

A speed of twice the speed of sound in air at sea level.

Ví dụ
02

Một cụm từ dùng để mô tả tốc độ cao, đặc biệt là liên quan đến máy bay.

A phrase used to describe a high speed especially in relation to aircraft.

Ví dụ

Mach two(Noun)

mɑk tu
mɑk tu
01

Tốc độ âm thanh được đo bằng bội số của tốc độ âm thanh trong không khí ở mực nước biển.

The speed of sound as measured in multiples of the speed of sound in air at sea level.

Ví dụ
02

Tốc độ tương đương gấp đôi tốc độ âm thanh.

A speed equivalent to twice the speed of sound.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh