Bản dịch của từ Schedules trong tiếng Việt

Schedules

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Schedules (Noun)

skˈɛdʒulz
skˈɛdʒʊlz
01

Một báo cáo chi tiết về tất cả các hạng mục, sự kiện hoặc nhiệm vụ cần hoàn thành.

A detailed statement of all the items events or tasks to be completed.

Ví dụ

She carefully planned her schedules for the upcoming week.

Cô ấy cẩn thận lập kế hoạch cho tuần tới.

He never follows his schedules and always ends up behind.

Anh ấy không bao giờ tuân theo lịch trình và luôn tồi tệ.

Do you think having flexible schedules is better for productivity?

Bạn nghĩ việc có lịch trình linh hoạt tốt hơn cho năng suất không?

02

Thời gian biểu của các sự kiện hoặc hoạt động, thường được sử dụng trong giáo dục hoặc việc làm.

A timetable of events or activities often used in education or employment.

Ví dụ

Her schedules are always organized and color-coded.

Lịch trình của cô ấy luôn được tổ chức và được mã màu.

I never follow my schedules and end up feeling stressed.

Tôi không bao giờ tuân theo lịch trình và kết thúc cảm thấy căng thẳng.

Do you think having detailed schedules is important for productivity?

Bạn có nghĩ rằng việc có lịch trình chi tiết quan trọng cho năng suất không?

03

Kế hoạch thực hiện một quy trình hoặc thủ tục, đưa ra danh sách các sự kiện và thời gian dự kiến.

A plan for carrying out a process or procedure giving lists of intended events and times.

Ví dụ

Her schedules are always packed with social events and meetings.

Lịch trình của cô ấy luôn đầy với sự kiện và cuộc họp xã hội.

He never follows his schedules properly, missing important social gatherings.

Anh ấy không bao giờ tuân thủ lịch trình của mình một cách đúng đắn, bỏ lỡ các buổi tụ tập xã hội quan trọng.

Are your schedules flexible enough to accommodate unexpected social activities?

Lịch trình của bạn có linh hoạt đủ để đối phó với các hoạt động xã hội bất ngờ không?

Dạng danh từ của Schedules (Noun)

SingularPlural

Schedule

Schedules

Schedules (Verb)

skˈɛdʒulz
skˈɛdʒʊlz
01

Để ấn định thời gian cho một sự kiện hoặc cuộc họp.

To assign a time for an event or meeting.

Ví dụ

She schedules her study sessions carefully to maximize productivity.

Cô ấy lên lịch cho các buổi học cẩn thận để tối ưu hóa năng suất.

He never schedules social gatherings on weekdays due to work commitments.

Anh ấy không bao giờ lên lịch tụ tập xã hội vào các ngày trong tuần vì cam kết công việc.

Do you usually schedule your IELTS practice sessions in the morning?

Bạn thường lên lịch cho các buổi luyện tập IELTS vào buổi sáng không?

02

Để thiết kế hoặc lập kế hoạch một cái gì đó một cách có hệ thống.

To design or plan something systematically.

Ví dụ

She schedules her study time to prepare for the IELTS exam.

Cô ấy lên lịch thời gian học để chuẩn bị cho kỳ thi IELTS.

He doesn't schedule enough breaks during his writing practice sessions.

Anh ấy không lên lịch đủ thời gian nghỉ trong các buổi luyện viết của mình.

Do you schedule regular speaking practice with a language partner?

Bạn có lên lịch luyện nói thường xuyên với đối tác ngôn ngữ không?

03

Để sắp xếp cho một việc gì đó diễn ra vào một thời điểm cụ thể.

To arrange for something to take place at a particular time.

Ví dụ

She schedules regular study sessions to prepare for the IELTS exam.

Cô ấy sắp xếp các buổi học thường xuyên để chuẩn bị cho kỳ thi IELTS.

He never schedules meetings during his peak productivity hours.

Anh ấy không bao giờ sắp xếp cuộc họp vào giờ làm việc hiệu quả nhất của mình.

Do you think it's important to schedule breaks into your study routine?

Bạn có nghĩ rằng việc sắp xếp giờ giải lao vào lịch học của bạn quan trọng không?

Dạng động từ của Schedules (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Schedule

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Scheduled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Scheduled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Schedules

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Scheduling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Schedules cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
[...] Communication is often hindered by time zone differences and busy leading to misunderstandings and frustration [...]Trích: IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure
[...] Because of this, many well-known business people maintain regular workout habits despite having busy [...]Trích: Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] Adults often have demanding work and numerous responsibilities, which can limit the amount of free time available for leisure activities [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Education
[...] Therefore, they should be aware of nutritious food and easy cooking methods in order to boost their health while still saving time for tight [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Education

Idiom with Schedules

Không có idiom phù hợp