Bản dịch của từ Zoography trong tiếng Việt
Zoography
Zoography (Noun)
Sự phân bố địa lý của động vật; ngành khoa học giải quyết vấn đề này.
The geographical distribution of animals; the branch of science dealing with this.
Zoography studies animal distribution in different habitats.
Zoography nghiên cứu phân bố động vật trong các môi trường khác nhau.
She specialized in zoography and conducted field research in Africa.
Cô ấy chuyên ngành zoography và thực hiện nghiên cứu tại châu Phi.
The conference discussed the latest findings in zoography research.
Hội nghị thảo luận về các phát hiện mới nhất trong nghiên cứu zoography.
Mô tả động vật và đặc điểm của chúng, động vật học mô tả; một tác phẩm có chứa các mô tả về động vật so sánh thực vật học. cũng được sử dụng sớm: †mô tả cái gì đó hoặc ai đó như một con vật (lỗi thời). bây giờ chủ yếu là lịch sử.
The description of animals and their characteristics, descriptive zoology; a work containing descriptions of animals. compare phytography. in early use also: †description of something or someone as an animal (obsolete). now chiefly historical.
The zoography of African wildlife fascinated the social group.
Zoography về động vật hoang dã châu Phi làm cho nhóm xã hội say mê.
She authored a zoography book detailing animal behaviors for the society.
Cô ấy viết một cuốn sách zoography mô tả hành vi của động vật cho xã hội.
The museum displayed a zoography exhibit to educate the community.
Bảo tàng trưng bày một triển lãm zoography để giáo dục cộng đồng.
Sự miêu tả trong hội họa hoặc nghệ thuật về động vật hoặc sinh vật sống. ngoài ra (chủ yếu ám chỉ cụ thể đến tiếng hy lạp hoặc tiếng latinh cổ): nghệ thuật tranh ảnh nói chung. hiếm.
The depiction in painting or art of animals or living creatures. also (chiefly with specific allusion to ancient greek or latin): pictorial art in general. rare.
The social event featured zoography paintings of various wildlife species.
Sự kiện xã hội có các bức tranh zoography của các loài động vật hoang dã khác nhau.
The museum displayed ancient Greek zoography artworks depicting mythical creatures.
Bảo tàng trưng bày các tác phẩm zoography cổ điển Hy Lạp miêu tả các sinh vật huyền bí.
She studied the history of zoography to understand ancient artistic representations.
Cô ấy nghiên cứu lịch sử của zoography để hiểu các biểu tượng nghệ thuật cổ đại.
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Zoography cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Zoography là một lĩnh vực nghiên cứu chuyên sâu về động vật trong môi trường tự nhiên của chúng, nhấn mạnh vào sự phân bổ và hành vi của các loài động vật khác nhau. Từ này có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, trong đó "zoo" có nghĩa là động vật và "graphy" có nghĩa là mô tả. Trong tiếng Anh, zoography được sử dụng phổ biến nhất trong các tài liệu sinh học và sinh thái, không có sự khác biệt đáng kể giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ về cách viết hay cách phát âm.
Từ "zoography" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "zoon" nghĩa là "sinh vật" và "graphia" nghĩa là "viết". Từ này xuất hiện vào thế kỷ 17 để chỉ việc mô tả và nghiên cứu động vật, đặc biệt trong ngữ cảnh vẽ hoặc ghi chép về chúng. Sự kết hợp này thể hiện rõ mối liên hệ giữa việc ghi chép và việc hiểu biết về động vật, phản ánh sự phát triển trong lĩnh vực sinh học và động vật học hiện đại.
Từ "zoography" xuất hiện không thường xuyên trong bốn thành phần của IELTS, chủ yếu nằm trong lĩnh vực từ vựng chuyên ngành sinh học và động vật học. Trong phần nghe và đọc, từ này có thể được sử dụng trong ngữ cảnh thảo luận về các nghiên cứu động vật hoặc mô tả sinh thái. Ngoài ra, "zoography" thường xuất hiện trong các bài báo khoa học và tài liệu nghiên cứu liên quan đến sinh học, nơi phân tích sự đa dạng và phân bố động vật.