Bản dịch của từ Charges trong tiếng Việt
Charges
Noun [U/C]
Charges (Noun)
tʃˈɑɹdʒɪz
tʃˈɑɹdʒɪz
01
Số nhiều của phí.
Plural of charge.
Ví dụ
The charges against him were dropped due to lack of evidence.
Các cáo buộc chống lại anh ấy đã bị rút vì thiếu chứng cớ.
She denied the charges brought against her during the interview.
Cô ấy phủ nhận các cáo buộc được đưa ra trong cuộc phỏng vấn.
Were there any charges filed against the suspect in the case?
Liệu có bất kỳ cáo buộc nào được đưa ra chống lại nghi can trong vụ án không?
Dạng danh từ của Charges (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Charge | Charges |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] Regarding usage for the initial 125 KL, Adelaide and Perth have the cheapest rates, both standing at $0.42 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/09/2023
[...] Meanwhile, a close similarity can be seen in the levied by Brisbane and Melbourne, with respective figures of $0.81 and $0.78 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/09/2023
[...] Overall, there are increases in usage once people in Adelaide, Brisbane, and Perth use more than 125 kilolitres (KL) of water, whereas the other two cities in question maintain consistent water pricing [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/09/2023
[...] It was quite embarrassing, but luckily she was understanding and didn't me for the replacement keys [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
Idiom with Charges
Không có idiom phù hợp