Bản dịch của từ Elevator trong tiếng Việt

Elevator

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Elevator (Noun)

ˈɛləvˌeiɾɚ
ˈɛləvˌeiɾəɹ
01

Sàn hoặc khoang nằm trong trục để nâng, hạ người hoặc đồ vật lên các độ cao khác nhau; một thang máy.

A platform or compartment housed in a shaft for raising and lowering people or things to different levels a lift.

Ví dụ

The elevator in the building broke down, causing delays.

Thang máy trong tòa nhà bị hỏng, gây ra sự chậm trễ.

She took the elevator to the top floor for the meeting.

Cô ấy lên thang máy lên tầng trên cùng cho cuộc họp.

The new apartment complex has a high-speed elevator system.

Căn hộ chung cư mới có hệ thống thang máy tốc độ cao.

02

Một chiếc máy bao gồm một dây đai vô tận có kèm theo các xẻng, dùng để nâng hạt lên tầng trên để cất giữ.

A machine consisting of an endless belt with scoops attached used for raising grain to an upper storey for storage.

Ví dụ

The elevator in the local mill helps transport grains efficiently.

Cái thang máy trong nhà máy địa phương giúp vận chuyển lúa một cách hiệu quả.

The elevator operator ensures the smooth movement of grains upward.

Người vận hành thang máy đảm bảo việc vận chuyển lúa lên trên suôn sẻ.

The new elevator model revolutionized the grain storage process.

Mẫu thang máy mới đã cách mạng hóa quá trình lưu trữ lúa.

03

Một chiếc giày có đế nâng cao được thiết kế để làm cho người mang trông cao hơn.

A shoe with a raised insole designed to make the wearer appear taller.

Ví dụ

She wore elevator shoes to feel more confident at the party.

Cô ấy mang giày nâng chiều cao để tự tin hơn tại bữa tiệc.

John's elevator shoes added a few inches to his height.

Giày nâng chiều cao của John đã tăng thêm vài inch chiều cao của anh ấy.

The actor used elevator shoes to match the height of his co-stars.

Diễn viên đã sử dụng giày nâng chiều cao để phù hợp với chiều cao của các đồng diễn viên.

04

Một cơ có sự co bóp nâng một phần cơ thể lên.

A muscle whose contraction raises a part of the body.

Ví dụ

The elevator in John's leg helps him stand up straight.

Cái thang máy trong chân của John giúp anh ta đứng thẳng lên.

Her elevator muscles allow her to lift heavy boxes easily.

Các cơ thang máy của cô ấy giúp cô ấy nâng hộp nặng dễ dàng.

The elevator in his arm is strong from regular weightlifting.

Cái thang máy trong cánh tay của anh ấy mạnh từ việc tập luyện tạ thường xuyên.

05

Một cánh bản lề trên cánh đuôi của máy bay, thường là một trong một cặp, dùng để điều khiển chuyển động của máy bay quanh trục ngang của nó.

A hinged flap on the tailplane of an aircraft typically one of a pair used to control the motion of the aircraft about its lateral axis.

Ví dụ

The elevator malfunctioned, causing a delay in the social event.

Cái thang máy bị hỏng, gây ra sự trễ trên sự kiện xã hội.

The elevator door opened, revealing the elegant ballroom for the social gathering.

Cánh cửa thang máy mở ra, tiết lộ phòng khiêu vũ lịch lãm cho buổi tụ tập xã hội.

The elevator's capacity limited the number of guests for the social function.

Khả năng chứa của thang máy giới hạn số lượng khách mời cho chương trình xã hội.

Dạng danh từ của Elevator (Noun)

SingularPlural

Elevator

Elevators

Kết hợp từ của Elevator (Noun)

CollocationVí dụ

High-speed elevator

Thang máy tốc độ cao

The high-speed elevator in the building can reach the top floor quickly.

Cái thang máy tốc độ cao trong tòa nhà có thể đến tầng trên nhanh chóng.

Hotel elevator

Thang máy khách sạn

The hotel elevator was crowded with guests during the peak hours.

Cái thang máy của khách sạn đông người vào giờ cao điểm.

Creaky elevator

Thang máy kêu rên

The creaky elevator made everyone nervous in the social event.

Cái thang máy kêu rên khiến mọi người lo lắng tại sự kiện xã hội.

Freight elevator

Thang tải hàng

The freight elevator in the apartment building is out of order.

Cái thang tải trong toà nhà chung cư đang hỏng.

Express elevator

Thang máy cao tốc

The office building had an express elevator for quick access.

Tòa nhà văn phòng có thang máy tốc hành.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Elevator cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a quiet place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 & 3
[...] And that's why I believe the is one of the quietest places on Earth [...]Trích: Describe a quiet place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 & 3
Describe a quiet place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 & 3
[...] Speaking of why I think of the it was all thanks to a security guard [...]Trích: Describe a quiet place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 & 3
Describe a quiet place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 & 3
[...] I'm going to talk about a place I think is really quiet, which is the [...]Trích: Describe a quiet place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 & 3
Describe a quiet place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 & 3
[...] He walked out of the with his guitar in his hands, grinning to me: “Yeah, sorry I went in to record some of my new songs [...]Trích: Describe a quiet place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 & 3

Idiom with Elevator

Không có idiom phù hợp