Bản dịch của từ Green berets trong tiếng Việt

Green berets

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Green berets(Noun)

ɡɹˈin bˈɛɹəts
ɡɹˈin bˈɛɹəts
01

Một lực lượng đặc biệt trong Quân đội Hoa Kỳ được huấn luyện để thực hiện các hoạt động đòi hỏi kỹ năng và độ chính xác cao, đặc biệt là chống lại chiến tranh du kích.

A special force in the US Army trained to carry out operations requiring great skill and precision especially against guerrilla warfare.

Ví dụ
02

Một người lính là thành viên của đơn vị Lực lượng Đặc biệt của Quân đội Hoa Kỳ, được huấn luyện cho chiến tranh độc đáo.

A soldier who is a member of the Special Forces unit of the US Army trained for unconventional warfare.

Ví dụ

Green berets(Idiom)

01

Một thành viên của đơn vị lực lượng đặc biệt trong Quân đội Hoa Kỳ, được biết đến với những chiếc mũ nồi màu xanh lá cây đặc biệt.

A member of a special forces unit in the US Army known for their distinctive green berets.

Ví dụ
02

Một nhóm binh sĩ tinh nhuệ của Quân đội Hoa Kỳ được huấn luyện cho các hoạt động đặc biệt.

A group of elite US Army soldiers trained for special operations.

Ví dụ
03

Một thuật ngữ dùng để chỉ các đặc vụ có tay nghề cao và được đào tạo.

A term used to refer to highly skilled and trained operatives.

Ví dụ
04

Biểu tượng của lực lượng đặc biệt trong quân đội.

A symbol of special forces in the military.

Ví dụ
05

Một thành viên của đơn vị lực lượng đặc biệt trong Quân đội Hoa Kỳ, thường được huấn luyện về chiến tranh phi truyền thống.

A member of a special forces unit in the US Army typically trained in unconventional warfare.

Ví dụ
06

Một thành viên của đơn vị lực lượng đặc biệt của Quân đội Hoa Kỳ.

A member of a United States Army special forces unit.

Ví dụ
07

Một người lính được huấn luyện chuyên sâu trong các hoạt động đặc biệt liên quan đến nhiệm vụ bí mật.

A highly trained soldier in special operations related to covert missions.

Ví dụ
08

Biểu tượng của khả năng và sự huấn luyện quân sự tinh nhuệ.

A symbol of elite military training and capability.

Ví dụ
09

Theo nghĩa bóng, nó có thể ám chỉ bất kỳ nhóm nào có kỹ năng cao hoặc chuyên môn hóa trong bối cảnh rộng hơn.

Metaphorically it can refer to any highly skilled or specialized group in a broader context.

Ví dụ
10

Một thuật ngữ dùng để chỉ các đơn vị quân đội tinh nhuệ được huấn luyện cho chiến tranh phi truyền thống.

A term used to refer to elite military units trained for unconventional warfare.

Ví dụ
11

Những người lính lực lượng đặc biệt của Quân đội Hoa Kỳ đội mũ nồi xanh đặc trưng như một phần quân phục của họ.

Special forces soldiers of the US Army who wear a distinctive green beret as part of their uniform.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh