Bản dịch của từ Guts trong tiếng Việt

Guts

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Guts (Noun)

gəts
gˈʌts
01

Số nhiều của ruột.

Plural of gut.

Ví dụ

She has the guts to speak up in the IELTS speaking test.

Cô ấy có gan để nói trong bài thi nói IELTS.

He lacks the guts to challenge the IELTS writing task.

Anh ấy thiếu gan để thách thức bài viết IELTS.

Do you think having guts is important for IELTS success?

Bạn nghĩ rằng việc có gan quan trọng cho thành công IELTS không?

Her guts told her to speak up during the IELTS speaking test.

Bộ phận ruột của cô ấy bảo cô ấy nên nói trong bài kiểm tra nói IELTS.

He lacked the guts to express his opinion in the IELTS writing.

Anh ấy thiếu can đảm để bày tỏ ý kiến của mình trong phần viết IELTS.

Dạng danh từ của Guts (Noun)

SingularPlural

Gut

Guts

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/guts/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Guts

Blood and guts

blˈʌd ənd ɡˈʌts

Đổ máu xương/ Đánh nhau sống chết

Strife; acrimony.

Their relationship was full of blood and guts due to constant arguments.

Mối quan hệ của họ đầy mâu thuẫn vì tranh cãi liên tục.

Yell one’s guts out

jˈɛl wˈʌnz ɡˈʌts ˈaʊt

La làng/ La ó

To yell loud and long; to complain bitterly and loudly.

During the protest, she yelled her guts out against injustice.

Trong cuộc biểu tình, cô ấy la toàn bộ cơ thể chống lại sự bất công.

Thành ngữ cùng nghĩa: yell ones head off...

Hate someone's guts

hˈeɪt sˈʌmwˌʌnz ɡˈʌts

Ghét cay ghét đắng

To hate someone very much.

She can't stand him, she hates his guts.

Cô ấy không thể chịu đựng anh ta, cô ấy ghét anh ta.