Bản dịch của từ Increase in the number of trong tiếng Việt

Increase in the number of

Noun [U/C] Verb Preposition
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Increase in the number of (Noun)

ˈɪnkɹˌis ɨn ðə nˈʌmbɚ ˈʌv
ˈɪnkɹˌis ɨn ðə nˈʌmbɚ ˈʌv
01

Một lần tăng trưởng hoặc trở nên lớn hơn hoặc nhiều hơn.

An instance of growing or becoming larger or more numerous.

Ví dụ

The increase in the number of homeless people is alarming in 2023.

Sự gia tăng số người vô gia cư là đáng lo ngại vào năm 2023.

The increase in the number of students is not surprising this year.

Sự gia tăng số lượng học sinh không gây ngạc nhiên năm nay.

Is the increase in the number of elderly people a concern?

Sự gia tăng số người cao tuổi có phải là mối quan tâm không?

02

Quá trình trở nên lớn hơn hoặc nhiều hơn.

The process of becoming larger or greater.

Ví dụ

The increase in the number of volunteers helped the community project succeed.

Sự gia tăng số lượng tình nguyện viên đã giúp dự án cộng đồng thành công.

The increase in the number of homeless people is concerning for cities.

Sự gia tăng số lượng người vô gia cư là điều đáng lo ngại cho các thành phố.

Is the increase in the number of social programs beneficial for society?

Sự gia tăng số lượng chương trình xã hội có lợi cho xã hội không?

03

Tăng trong số lượng, kích thước, hoặc mức độ.

An increase in quantity, size, or degree.

Ví dụ

The increase in homelessness is alarming in New York City.

Sự gia tăng người vô gia cư thật đáng lo ngại ở New York.

The increase in crime rates is not improving in many cities.

Sự gia tăng tỷ lệ tội phạm không có dấu hiệu cải thiện ở nhiều thành phố.

Is the increase in social media use affecting mental health?

Sự gia tăng sử dụng mạng xã hội có ảnh hưởng đến sức khỏe tâm thần không?

04

Một hành động tăng lên; sự phát triển hoặc bổ sung.

An act of increasing a growth or addition

Ví dụ

The increase in the number of volunteers helped the community project succeed.

Sự gia tăng số lượng tình nguyện viên đã giúp dự án cộng đồng thành công.

The increase in the number of participants was not expected this year.

Sự gia tăng số lượng người tham gia không được mong đợi năm nay.

Will the increase in the number of jobs improve local living standards?

Liệu sự gia tăng số lượng việc làm có cải thiện mức sống địa phương không?

05

Lượng mà một cái gì đó tăng lên; sự gia tăng về số lượng hoặc mức độ.

The amount by which something increases a rise in quantity or degree

Ví dụ

The increase in the number of volunteers helped the community project thrive.

Sự gia tăng số lượng tình nguyện viên đã giúp dự án cộng đồng phát triển.

The increase in the number of homeless people is concerning.

Sự gia tăng số lượng người vô gia cư là điều đáng lo ngại.

Is the increase in the number of social programs effective?

Sự gia tăng số lượng chương trình xã hội có hiệu quả không?

06

Quá trình trở nên lớn hơn về kích thước, số lượng hoặc mức độ.

The process of becoming greater in size number or degree

Ví dụ

The increase in the number of volunteers helped the community project succeed.

Sự gia tăng số lượng tình nguyện viên đã giúp dự án cộng đồng thành công.

The increase in the number of homeless people is alarming in cities.

Sự gia tăng số lượng người vô gia cư là đáng báo động ở các thành phố.

How can we manage the increase in the number of social issues?

Làm thế nào chúng ta có thể quản lý sự gia tăng số lượng vấn đề xã hội?

Increase in the number of (Verb)

ˈɪnkɹˌis ɨn ðə nˈʌmbɚ ˈʌv
ˈɪnkɹˌis ɨn ðə nˈʌmbɚ ˈʌv
01

Để làm cho lớn hơn hoặc trở thành lớn hơn về kích thước, số lượng, cường độ hoặc mức độ.

To make or become greater in size, amount, intensity, or degree.

Ví dụ

The city plans to increase the number of community centers next year.

Thành phố có kế hoạch tăng số lượng trung tâm cộng đồng vào năm tới.

They do not want to increase the number of homeless people in Chicago.

Họ không muốn tăng số lượng người vô gia cư ở Chicago.

Will the government increase the number of jobs available for youth?

Chính phủ có tăng số lượng việc làm cho thanh niên không?

02

Để nâng cái gì đó lên một mức độ hoặc tiêu chuẩn cao hơn.

To raise something to a higher level or standard.

Ví dụ

The city plans to increase the number of public parks by 2025.

Thành phố có kế hoạch tăng số lượng công viên công cộng đến năm 2025.

They did not increase the number of affordable housing units last year.

Họ đã không tăng số lượng căn hộ giá rẻ năm ngoái.

Will the government increase the number of social programs this year?

Liệu chính phủ có tăng số lượng chương trình xã hội năm nay không?

03

Thêm vào cái gì đó để làm cho nó lớn hơn về số lượng.

To add to something to make it larger or higher in quantity.

Ví dụ

The government plans to increase the number of affordable housing units.

Chính phủ có kế hoạch tăng số lượng nhà ở giá rẻ.

They do not want to increase the number of social media platforms.

Họ không muốn tăng số lượng nền tảng mạng xã hội.

Will the city council increase the number of public parks this year?

Hội đồng thành phố có tăng số lượng công viên công cộng năm nay không?

04

Thêm vào; tăng cường; nâng cao.

To add to to augment to enhance

Ví dụ

The number of volunteers will increase during the social festival next year.

Số lượng tình nguyện viên sẽ tăng trong lễ hội xã hội năm tới.

The number of participants does not increase in the community events.

Số lượng người tham gia không tăng trong các sự kiện cộng đồng.

Will the number of social programs increase in 2024?

Số lượng chương trình xã hội có tăng trong năm 2024 không?

05

Trở nên hoặc làm cho lớn hơn về kích thước, số lượng hoặc mức độ.

To become or make greater in size amount or degree

Ví dụ

The city plans to increase the number of community centers by 20.

Thành phố dự định tăng số lượng trung tâm cộng đồng lên 20.

They do not want to increase the number of social media ads.

Họ không muốn tăng số lượng quảng cáo trên mạng xã hội.

Will the government increase the number of social housing units this year?

Chính phủ có tăng số lượng nhà ở xã hội trong năm nay không?

06

Phát triển hoặc khiến phát triển về số lượng, kích thước hoặc mức độ.

To grow or cause to grow in number size or degree

Ví dụ

The city plans to increase the number of community centers by 2025.

Thành phố có kế hoạch tăng số lượng trung tâm cộng đồng vào năm 2025.

They did not increase the number of affordable housing units this year.

Họ không tăng số lượng căn hộ giá rẻ trong năm nay.

Will the government increase the number of social programs next year?

Liệu chính phủ có tăng số lượng chương trình xã hội vào năm tới không?

Increase in the number of (Preposition)

ˈɪnkɹˌis ɨn ðə nˈʌmbɚ ˈʌv
ˈɪnkɹˌis ɨn ðə nˈʌmbɚ ˈʌv
01

Để diễn đạt sự thay đổi về tình trạng hoặc số lượng.

To express a change in condition or quantity

Ví dụ

The increase in the number of volunteers helped the community project succeed.

Sự gia tăng số lượng tình nguyện viên đã giúp dự án cộng đồng thành công.

The increase in the number of homeless people is concerning for cities.

Sự gia tăng số lượng người vô gia cư là mối quan ngại cho các thành phố.

Is the increase in the number of social programs effective for poverty reduction?

Sự gia tăng số lượng chương trình xã hội có hiệu quả trong việc giảm nghèo không?

02

Được sử dụng để diễn đạt sự gia tăng về số lượng hoặc mức độ.

Used to express an increase in quantity or degree

Ví dụ

There is an increase in the number of homeless people in New York.

Có sự gia tăng số người vô gia cư ở New York.

There is not an increase in the number of job opportunities this year.

Năm nay không có sự gia tăng số cơ hội việc làm.

Is there an increase in the number of students applying for scholarships?

Có sự gia tăng số sinh viên nộp đơn xin học bổng không?

03

Được sử dụng để chỉ mối quan hệ của người tham gia với bối cảnh hoặc môi trường của họ.

Used to indicate a relation of a participant to its setting or environment

Ví dụ

The increase in the number of volunteers helped our community project succeed.

Sự gia tăng số lượng tình nguyện viên đã giúp dự án cộng đồng thành công.

The increase in the number of homeless people is concerning.

Sự gia tăng số lượng người vô gia cư đang gây lo ngại.

Did the increase in the number of social events benefit the community?

Liệu sự gia tăng số lượng sự kiện xã hội có lợi cho cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/increase in the number of/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Increase in the number of

Không có idiom phù hợp