Bản dịch của từ John q. public trong tiếng Việt

John q. public

Phrase Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

John q. public (Phrase)

dʒˈɑn kjˈu . pˈʌblɨk
dʒˈɑn kjˈu . pˈʌblɨk
01

Tên được sử dụng ở hoa kỳ cho một người bình thường, ví dụ như trong các tài liệu pháp lý chính thức hoặc để đại diện cho một người bình thường.

A name used in the us for an ordinary person for example in official legal documents or to represent the average person.

Ví dụ

John Q. Public wants better public transportation in our city.

John Q. Public muốn cải thiện giao thông công cộng ở thành phố chúng ta.

John Q. Public does not feel represented in local government decisions.

John Q. Public không cảm thấy được đại diện trong quyết định của chính quyền địa phương.

Does John Q. Public support the new social policy changes?

John Q. Public có ủng hộ những thay đổi chính sách xã hội mới không?

02

Tên được sử dụng ở hoa kỳ cho một người bình thường.

A name used in the us for an ordinary person.

Ví dụ

John Q. Public often struggles to afford healthcare in America.

John Q. Public thường gặp khó khăn trong việc chi trả cho y tế ở Mỹ.

John Q. Public does not have access to luxury services.

John Q. Public không có quyền truy cập vào các dịch vụ xa xỉ.

Does John Q. Public feel represented in government decisions?

Liệu John Q. Public có cảm thấy được đại diện trong các quyết định của chính phủ không?

John q. public (Noun)

dʒˈɑn kjˈu . pˈʌblɨk
dʒˈɑn kjˈu . pˈʌblɨk
01

Một người bình thường, điển hình là thành viên trung bình của công chúng.

An ordinary person typically the average member of the public.

Ví dụ

John Q. Public wants better public transportation in our city.

John Q. Public muốn giao thông công cộng tốt hơn trong thành phố của chúng ta.

John Q. Public does not feel represented in local government decisions.

John Q. Public không cảm thấy được đại diện trong các quyết định của chính quyền địa phương.

What does John Q. Public think about the new tax policy?

John Q. Public nghĩ gì về chính sách thuế mới?

John q. public (Idiom)

01

Một người bình thường, ẩn danh, thường được sử dụng trong bối cảnh pháp lý.

An anonymous ordinary person often used in legal contexts.

Ví dụ

John Q. Public deserves equal rights in society and the legal system.

John Q. Public xứng đáng có quyền bình đẳng trong xã hội và hệ thống pháp luật.

John Q. Public does not always understand complex legal jargon.

John Q. Public không phải lúc nào cũng hiểu được ngôn ngữ pháp lý phức tạp.

Is John Q. Public aware of his rights during legal proceedings?

John Q. Public có biết về quyền lợi của mình trong các thủ tục pháp lý không?

02

Một cá nhân bình thường, đại diện cho người nộp thuế hoặc công dân điển hình.

An ordinary individual representing the typical taxpayer or citizen.

Ví dụ

John Q. Public often feels ignored by local government decisions.

John Q. Public thường cảm thấy bị bỏ qua bởi các quyết định của chính quyền địa phương.

John Q. Public does not have time for complex tax regulations.

John Q. Public không có thời gian cho các quy định thuế phức tạp.

Does John Q. Public understand the new social policies introduced?

Liệu John Q. Public có hiểu các chính sách xã hội mới được giới thiệu không?

03

Một công dân bình thường giả định được sử dụng để đại diện cho công chúng.

A hypothetical average citizen used to represent the general public.

Ví dụ

John Q. Public wants affordable healthcare for everyone in the community.

John Q. Public muốn chăm sóc sức khỏe phải chăng cho mọi người trong cộng đồng.

John Q. Public does not support increased taxes for social programs.

John Q. Public không ủng hộ việc tăng thuế cho các chương trình xã hội.

Does John Q. Public believe in equal rights for all citizens?

Liệu John Q. Public có tin vào quyền bình đẳng cho tất cả công dân không?

04

Đại diện cho người bình thường trái ngược với giới thượng lưu hay quyền lực.

Represents the ordinary person as opposed to the elite or powerful.

Ví dụ

John Q. Public wants affordable healthcare for everyone in America.

John Q. Public muốn chăm sóc sức khỏe hợp lý cho mọi người ở Mỹ.

John Q. Public does not support tax cuts for the wealthy.

John Q. Public không ủng hộ cắt giảm thuế cho người giàu.

Does John Q. Public feel represented in the current political system?

Liệu John Q. Public có cảm thấy được đại diện trong hệ thống chính trị hiện tại không?

05

Thường được sử dụng trong các cuộc thảo luận để biểu thị quan điểm hoặc hành động của một người bình thường.

Often used in discussions to denote a common persons viewpoint or actions.

Ví dụ

John Q. Public wants affordable healthcare for everyone in the community.

John Q. Public muốn chăm sóc sức khỏe giá cả phải chăng cho mọi người trong cộng đồng.

John Q. Public does not support tax increases for the wealthy.

John Q. Public không ủng hộ việc tăng thuế cho người giàu.

Does John Q. Public believe in universal basic income for all citizens?

John Q. Public có tin vào thu nhập cơ bản phổ quát cho tất cả công dân không?

06

Một người bình thường hoặc một công dân bình thường, đặc biệt được dùng để chỉ quan điểm hoặc phản ứng của công chúng.

An average person or a common citizen especially as used to refer to the general publics views or reactions.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
07

Một người trung bình hoặc điển hình, thường được dùng để chỉ người không có nhiều hiểu biết hoặc không tham gia vào một vấn đề cụ thể nào đó.

An average or typical person often used to refer to someone who is not particularly knowledgeable or involved in a particular issue.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
08

Một thuật ngữ chung cho một người bình thường.

A generic term for an ordinary person.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
09

Một người bình thường không đặc biệt hay khác biệt theo bất kỳ cách nào.

An average person who is not special or different in any way.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
10

Công dân điển hình.

The typical citizen.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng John q. public cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with John q. public

Không có idiom phù hợp