Bản dịch của từ John q. public trong tiếng Việt

John q. public

Phrase Idiom Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

John q. public(Phrase)

dʒˈɑn kjˈu . pˈʌblɨk
dʒˈɑn kjˈu . pˈʌblɨk
01

Tên được sử dụng ở Hoa Kỳ cho một người bình thường, ví dụ như trong các tài liệu pháp lý chính thức hoặc để đại diện cho một người bình thường.

A name used in the US for an ordinary person for example in official legal documents or to represent the average person.

Ví dụ
02

Tên được sử dụng ở Hoa Kỳ cho một người bình thường.

A name used in the US for an ordinary person.

Ví dụ

John q. public(Idiom)

ˈdʒɑnˈkwə.blɪk
ˈdʒɑnˈkwə.blɪk
01

Một người bình thường, ẩn danh, thường được sử dụng trong bối cảnh pháp lý.

An anonymous ordinary person often used in legal contexts.

Ví dụ
02

Một cá nhân bình thường, đại diện cho người nộp thuế hoặc công dân điển hình.

An ordinary individual representing the typical taxpayer or citizen.

Ví dụ
03

Một công dân bình thường giả định được sử dụng để đại diện cho công chúng.

A hypothetical average citizen used to represent the general public.

Ví dụ
04

Đại diện cho người bình thường trái ngược với giới thượng lưu hay quyền lực.

Represents the ordinary person as opposed to the elite or powerful.

Ví dụ
05

Thường được sử dụng trong các cuộc thảo luận để biểu thị quan điểm hoặc hành động của một người bình thường.

Often used in discussions to denote a common persons viewpoint or actions.

Ví dụ
06

Một người bình thường hoặc một công dân bình thường, đặc biệt được dùng để chỉ quan điểm hoặc phản ứng của công chúng.

An average person or a common citizen especially as used to refer to the general publics views or reactions.

Ví dụ
07

Một người trung bình hoặc điển hình, thường được dùng để chỉ người không có nhiều hiểu biết hoặc không tham gia vào một vấn đề cụ thể nào đó.

An average or typical person often used to refer to someone who is not particularly knowledgeable or involved in a particular issue.

Ví dụ
08

Một thuật ngữ chung cho một người bình thường.

A generic term for an ordinary person.

Ví dụ
09

Một người bình thường không đặc biệt hay khác biệt theo bất kỳ cách nào.

An average person who is not special or different in any way.

Ví dụ
10

Công dân điển hình.

The typical citizen.

Ví dụ

John q. public(Noun)

dʒˈɑn kjˈu . pˈʌblɨk
dʒˈɑn kjˈu . pˈʌblɨk
01

Một người bình thường, điển hình là thành viên trung bình của công chúng.

An ordinary person typically the average member of the public.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh