Bản dịch của từ Lifted trong tiếng Việt

Lifted

Verb Adjective

Lifted (Verb)

lˈɪftɪd
lˈɪftɪd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của thang máy.

Simple past and past participle of lift.

Ví dụ

She lifted the heavy box with ease.

Cô ấy nâng hộp nặng nhẹ nhàng.

He didn't lift a finger to help his friend.

Anh ấy không động đến một ngón tay để giúp bạn của mình.

Did they lift the restrictions on social gatherings?

Họ đã hủy bỏ các hạn chế về tụ tập xã hội chưa?

She lifted her spirits by attending a social event last night.

Cô ấy đã nâng cao tinh thần bằng cách tham dự một sự kiện xã hội tối qua.

He didn't lift a finger to help with the social project.

Anh ấy không hề động đến một ngón tay để giúp đỡ dự án xã hội.

Dạng động từ của Lifted (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Lift

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Lifted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Lifted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Lifts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Lifting

Lifted (Adjective)

01

Bị đánh cắp.

Stolen.

Ví dụ

The lifted phone was found in the thief's pocket.

Chiếc điện thoại bị lấy được tìm thấy trong túi của tên trộm.

The stolen wallet was never lifted by the victim.

Chiếc ví bị mất không bao giờ bị lấy bởi nạn nhân.

Was the lifted necklace recovered by the police?

Chiếc dây chuyền bị mất đã được cảnh sát phục hồi chưa?

The lifted jewelry was never recovered by the police.

Trang sức bị lấy mất không bao giờ được phục hồi bởi cảnh sát.

She denied buying any lifted items from the thief.

Cô phủ nhận việc mua bất kỳ mặt hàng nào bị lấy mất từ tên trộm.

02

Nâng lên; được giữ ở trên cao.

Raised up held aloft.

Ví dụ

The lifted spirits of the community after the successful charity event.

Tinh thần được nâng lên của cộng đồng sau sự kiện từ thiện thành công.

The lack of lifted enthusiasm during the social awareness campaign was noticeable.

Sự thiếu sự hăng hái được nâng lên trong chiến dịch tăng cường nhận thức xã hội đã rõ ràng.

Were the spirits of the students lifted after the motivational speech?

Liệu tinh thần của các học sinh có được nâng lên sau bài diễn văn động viên không?

The lifted spirits of the community after the successful charity event.

Tinh thần được nâng lên của cộng đồng sau sự kiện từ thiện thành công.

Her confidence was not lifted by the negative feedback she received.

Sự tự tin của cô ấy không được nâng lên bởi phản hồi tiêu cực mà cô nhận được.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lifted cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
[...] While running, I often listen to inspirational music to my spirit [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
[...] The basis of being able to extremely heavy weights is powerful, conditioned muscles [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] The process commences by the plastic lid of the barrel and pouring impure water into it [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
[...] In some sports, being able to run extremely fast, or or throw something very heavy is one of the main aspects of the sport [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020

Idiom with Lifted

Không có idiom phù hợp