Bản dịch của từ Lifts trong tiếng Việt

Lifts

Noun [U/C] Verb Noun [C] Noun [U]

Lifts (Noun)

lˈɪfts
lˈɪfts
01

Một hành động nuôi hoặc được nuôi.

An act of raising or being raised.

Ví dụ

The community lifts each other during difficult times like the pandemic.

Cộng đồng nâng đỡ nhau trong những thời điểm khó khăn như đại dịch.

The group does not lift their voices against social injustice.

Nhóm không lên tiếng phản đối bất công xã hội.

How can we lift the spirits of the less fortunate people?

Làm thế nào để nâng cao tinh thần của những người kém may mắn?

02

Một thiết bị vận chuyển người hoặc hàng hóa theo chiều dọc, thường là giữa các tầng.

A device for transporting people or goods vertically usually between floors.

Ví dụ

The new building has three lifts for easy access to floors.

Tòa nhà mới có ba thang máy để dễ dàng lên các tầng.

Many apartments do not have lifts for residents.

Nhiều căn hộ không có thang máy cho cư dân.

Do all public buildings in your city have lifts?

Tất cả các tòa nhà công cộng trong thành phố của bạn có thang máy không?

03

Độ cao; nảy sinh.

Elevation a rise.

Ví dụ

The new building has three lifts for easy access to floors.

Tòa nhà mới có ba thang máy để dễ dàng lên các tầng.

Many old buildings do not have lifts for disabled people.

Nhiều tòa nhà cũ không có thang máy cho người khuyết tật.

Do all public buildings in your city have lifts for accessibility?

Tất cả các tòa nhà công cộng trong thành phố của bạn có thang máy không?

Dạng danh từ của Lifts (Noun)

SingularPlural

Lift

Lifts

Lifts (Verb)

lˈɪfts
lˈɪfts
01

Để thúc đẩy; để nâng cao hoặc cải thiện.

To give a boost to to enhance or improve.

Ví dụ

Education lifts individuals out of poverty and improves their quality of life.

Giáo dục nâng cao cá nhân ra khỏi nghèo đói và cải thiện chất lượng cuộc sống.

Social programs do not always lift communities effectively, especially in rural areas.

Các chương trình xã hội không phải lúc nào cũng nâng cao cộng đồng hiệu quả, đặc biệt là ở vùng nông thôn.

How can community initiatives lift social awareness among young people today?

Các sáng kiến cộng đồng có thể nâng cao nhận thức xã hội của giới trẻ hôm nay như thế nào?

02

Để loại bỏ một cái gì đó từ một bề mặt hoặc vị trí.

To remove something from a surface or position.

Ví dụ

The community event lifts spirits during tough economic times.

Sự kiện cộng đồng nâng cao tinh thần trong thời kỳ kinh tế khó khăn.

The new policy does not lift restrictions on social gatherings.

Chính sách mới không nâng bãi bỏ các hạn chế về tập trung xã hội.

How does the charity event lift awareness of social issues?

Sự kiện từ thiện nâng cao nhận thức về các vấn đề xã hội như thế nào?

03

Được thăng tiến lên vị trí hoặc cấp độ cao hơn.

To raise to a higher position or level.

Ví dụ

Education lifts people out of poverty and improves their quality of life.

Giáo dục nâng cao người dân ra khỏi đói nghèo và cải thiện chất lượng cuộc sống.

Social programs do not lift everyone from their difficult situations.

Các chương trình xã hội không nâng cao được tất cả mọi người từ hoàn cảnh khó khăn.

How can community service lifts the spirits of local residents?

Làm thế nào dịch vụ cộng đồng nâng cao tinh thần của cư dân địa phương?

Dạng động từ của Lifts (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Lift

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Lifted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Lifted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Lifts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Lifting

Lifts (Noun Countable)

lˈɪfts
lˈɪfts
01

Cơ chế hoặc thiết bị dùng để di chuyển vật gì đó lên trên, thường thấy trong các tòa nhà.

A mechanism or device used to move something upward typically found in buildings.

Ví dụ

The new office building has three lifts for easy access.

Tòa nhà văn phòng mới có ba thang máy để dễ dàng tiếp cận.

Many old buildings lack lifts for disabled individuals.

Nhiều tòa nhà cũ không có thang máy cho người khuyết tật.

Do all public buildings in your city have lifts?

Tất cả các tòa nhà công cộng trong thành phố của bạn có thang máy không?

Lifts (Noun Uncountable)

lˈɪfts
lˈɪfts
01

Hành động nâng một cái gì đó.

The act of lifting something.

Ví dụ

The community lifts each other during difficult times like natural disasters.

Cộng đồng nâng đỡ nhau trong những thời điểm khó khăn như thiên tai.

The charity does not lift enough people out of poverty each year.

Tổ chức từ thiện không nâng đỡ đủ người thoát khỏi nghèo đói mỗi năm.

How can social programs lift more individuals from unemployment effectively?

Làm thế nào các chương trình xã hội có thể nâng đỡ nhiều cá nhân khỏi thất nghiệp một cách hiệu quả?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lifts cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
[...] While running, I often listen to inspirational music to my spirit [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
[...] The basis of being able to extremely heavy weights is powerful, conditioned muscles [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] The process commences by the plastic lid of the barrel and pouring impure water into it [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
[...] In some sports, being able to run extremely fast, or or throw something very heavy is one of the main aspects of the sport [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020

Idiom with Lifts

Không có idiom phù hợp