Bản dịch của từ Neg trong tiếng Việt

Neg

Noun [U/C] Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Neg (Noun)

nˈɛg
nˈɛg
01

(tranh luận) cắt bỏ tiêu cực.

Debating clipping of negative.

Ví dụ

She always avoids neg in her IELTS essays.

Cô ấy luôn tránh neg trong bài luận IELTS của mình.

He believes using neg can weaken an argument's impact.

Anh ấy tin rằng sử dụng neg có thể làm suy yếu tác động của một lập luận.

Do you think including neg in writing is necessary for IELTS?

Bạn có nghĩ rằng việc bao gồm neg trong viết là cần thiết cho IELTS không?

02

(cộng đồng quyến rũ) một biểu hiện hoặc ngụ ý rằng một người có đánh giá tiêu cực về ai đó nhằm khiến họ mong muốn được sự chấp thuận của mình, đặc biệt là khi cố gắng tìm kiếm một cuộc hẹn hò.

Seduction community an expression or implication that one has a negative value judgement of someone in order to make them desire ones approval especially when trying to pick up a date.

Ví dụ

She used neg in her conversation to make him want her approval.

Cô ấy đã sử dụng neg trong cuộc trò chuyện để khiến anh ấy muốn sự chấp thuận của cô ấy.

He avoided the neg approach when trying to pick up girls.

Anh ấy tránh cách tiếp cận neg khi cố gắng tán gái.

Did she employ neg techniques to attract him during the party?

Liệu cô ấy có sử dụng các kỹ thuật neg để thu hút anh ấy trong buổi tiệc không?

Neg (Adjective)

nˈɛg
nˈɛg
01

(tiếng lóng, chủ yếu là lgbt) hiv âm tính.

Slang chiefly lgbt hiv negative.

Ví dụ

She felt relieved when her test results came back negative.

Cô ấy cảm thấy nhẹ nhõm khi kết quả xét nghiệm của cô ấy trở về âm tính.

It's important to know your status, whether positive or negative.

Quan trọng là phải biết tình trạng của mình, dù là tích cực hay tiêu cực.

Did you disclose your HIV status as positive, negative, or unknown?

Bạn đã tiết lộ tình trạng HIV của mình là dương tính, âm tính hay không biết?

Neg (Verb)

nˈɛg
nˈɛg
01

(chuyển tiếp, cộng đồng quyến rũ) thể hiện hoặc ngụ ý đánh giá giá trị tiêu cực của ai đó để khiến họ mong muốn được ai đó chấp thuận, đặc biệt là khi cố gắng tìm kiếm một cuộc hẹn hò.

Transitive seduction community to express or imply a negative value judgement of someone to make them desire ones approval especially when trying to pick up a date.

Ví dụ

She negged him during the party to make him want her attention.

Cô ấy đã neg anh ấy trong bữa tiệc để khiến anh ấy muốn được chú ý của cô ấy.

He never negs people because he believes in positive interactions.

Anh ấy không bao giờ neg người khác vì anh ấy tin vào sự tương tác tích cực.

Do you think negging is an effective strategy in dating scenarios?

Bạn có nghĩ rằng negging là một chiến lược hiệu quả trong các tình huống hẹn hò không?

02

(chuyển tiếp, tiếng lóng trên internet) để lại phản hồi tiêu cực về (ai đó) trong hệ thống theo dõi danh tiếng.

Transitive internet slang to leave negative feedback about someone in a reputation tracking system.

Ví dụ

She decided to neg the seller for poor customer service.

Cô ấy quyết định phản đối người bán vì dịch vụ khách hàng kém.

It's not polite to neg others without giving constructive feedback.

Không lịch sự khi phản đối người khác mà không đưa ra phản hồi xây dựng.

Did you really have to neg him in front of everyone?

Liệu bạn có thực sự phải phản đối anh ta trước mặt mọi người không?

03

(từ lóng, anh) cố tình làm phiền hoặc chọc tức.

Slang britain to annoy or irritate deliberately.

Ví dụ

Don't let their comments neg you during the speaking test.

Đừng để những lời bình luận của họ làm bạn khó chịu trong bài thi nói.

She always tries to neg others to feel better about herself.

Cô ấy luôn cố gắng làm khó chịu người khác để cảm thấy tốt hơn về bản thân.

Did the examiner's tone seem to neg you during the writing task?

Tone của người chấm bài có vẻ làm bạn khó chịu trong bài viết không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/neg/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Neg

Không có idiom phù hợp