Bản dịch của từ Pitted trong tiếng Việt
Pitted
Pitted (Verb)
Quá khứ và phân từ quá khứ của hố.
Past tense and past participle of pit.
She pitted her classmates against each other in the debate competition.
Cô ấy đã đưa các bạn cùng lớp vào cuộc thi tranh luận.
He didn't want to be pitted against his best friend in the contest.
Anh ấy không muốn bị đặt vào cuộc thi cùng với bạn thân nhất.
Did the teacher pitted the students from different schools in the spelling bee?
Giáo viên đã đưa học sinh từ các trường khác nhau vào cuộc thi chính tả chưa?
Dạng động từ của Pitted (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Pit |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Pitted |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Pitted |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Pits |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Pitting |
Pitted (Adjective)
Có một hoặc nhiều hố, như một quả đào.
Having a pit or pits as a peach.
The pitted peach was juicy and sweet.
Quả đào có hạt mềm và ngọt.
The canned peaches were not pitted, making them difficult to eat.
Quả đào đóng hộp không có hạt, làm cho chúng khó ăn.
Are pitted fruits preferred in your country for social gatherings?
Quả có hạt được ưa chuộng ở quốc gia của bạn trong các buổi họp mặt xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp