Bản dịch của từ Planer trong tiếng Việt

Planer

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Planer (Adjective)

plˈeinɚ
plˈeinɚ
01

Dạng so sánh của mặt phẳng: nhiều mặt phẳng hơn.

Comparative form of plane: more plane.

Ví dụ

The new park is planer than the old one in our city.

Công viên mới phẳng hơn công viên cũ trong thành phố của chúng tôi.

This street is not planer than the last one we visited.

Con đường này không phẳng hơn con đường cuối cùng chúng tôi đã thăm.

Is this area planer than the neighborhood near the school?

Khu vực này có phẳng hơn khu phố gần trường không?

Planer (Noun)

plˈeinɚ
plˈeinɚ
01

(chế biến gỗ) dụng cụ làm phẳng bề mặt hoặc làm cho một bề mặt của phôi song song với bệ dụng cụ.

(woodworking) a tool which smooths a surface or makes one surface of a workpiece parallel to the tool's bed.

Ví dụ

The carpenter used a planer to smooth the wooden table.

Người thợ mộc đã sử dụng một cái bào để làm phẳng bàn gỗ.

The planer did not work properly during the community project.

Cái bào đã không hoạt động đúng cách trong dự án cộng đồng.

Did the carpenter choose the right planer for the job?

Người thợ mộc có chọn đúng cái bào cho công việc không?

02

(kỹ thuật cơ khí) một máy công cụ lớn trong đó phôi được di chuyển ngang theo đường thẳng (bằng một bệ chuyển động tịnh tiến) bên dưới một dụng cụ cắt một điểm. (tương tự như máy tạo hình nhưng lớn hơn và phôi di chuyển thay vì dụng cụ.) máy bào có thể tạo ra nhiều hình dạng khác nhau, nhưng đặc biệt nhất được sử dụng để tạo ra các bề mặt phẳng lớn, chính xác. máy bào ngày nay đã lỗi thời và hầu hết đã được thay thế bằng các máy phay lớn.

(mechanical engineering) a large machine tool in which the workpiece is traversed linearly (by means of a reciprocating bed) beneath a single-point cutting tool. (analogous to a shaper but larger and with the workpiece moving instead of the tool.) planers can generate various shapes, but were most especially used to generate large, accurate flat surfaces. the planer is nowadays obsolescent, having been mostly superseded by large milling machines.

Ví dụ

The planer was essential for creating flat surfaces in social projects.

Máy phay rất quan trọng để tạo bề mặt phẳng trong các dự án xã hội.

Many social organizations do not use planers for their projects anymore.

Nhiều tổ chức xã hội không còn sử dụng máy phay cho các dự án của họ.

Are planers still relevant in today's social construction industry?

Máy phay có còn quan trọng trong ngành xây dựng xã hội ngày nay không?

03

(cổ xưa, in ấn) một khối gỗ dùng để ép chữ xuống khuôn và làm phẳng bề mặt.

(archaic, printing) a wooden block used for forcing down the type in a form, and making the surface even.

Ví dụ

The old planer was used in the social printing workshop last year.

Cái planer cũ đã được sử dụng trong xưởng in xã hội năm ngoái.

No one uses a planer in modern social media publishing today.

Không ai sử dụng planer trong việc xuất bản truyền thông xã hội hiện nay.

Is the planer still relevant for social print projects in 2023?

Cái planer có còn liên quan đến các dự án in xã hội năm 2023 không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/planer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Planer

Không có idiom phù hợp