Bản dịch của từ Stretches trong tiếng Việt
Stretches

Stretches (Noun)
Số nhiều của căng.
Plural of stretch.
The yoga class has many stretches to improve flexibility and relaxation.
Lớp yoga có nhiều động tác kéo giãn để cải thiện sự linh hoạt và thư giãn.
There are no stretches in the social dance routine this week.
Không có động tác kéo giãn nào trong điệu nhảy xã hội tuần này.
What stretches do you recommend for better social interaction skills?
Bạn gợi ý động tác kéo giãn nào để cải thiện kỹ năng giao tiếp xã hội?
Dạng danh từ của Stretches (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Stretch | Stretches |
Họ từ
Từ "stretches" thường được sử dụng để chỉ hành động kéo dài, mở rộng hoặc gia tăng khoảng cách của một vật thể, thường liên quan đến cơ bắp hoặc không gian. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, từ này được sử dụng tương tự, nhưng có thể xuất hiện một số khác biệt trong cách phát âm. Trong tiếng Anh Anh, âm /ɛ/ trong "stretches" có thể được phát âm nhẹ nhàng hơn so với tiếng Anh Mỹ, nơi âm này có thể nhấn mạnh hơn. Tuy nhiên, sự khác biệt giữa hai biến thể chủ yếu nằm ở ngữ điệu hơn là ngữ nghĩa.
Từ "stretches" có nguồn gốc từ động từ tiếng Anh "stretch", bắt nguồn từ tiếng Đức cổ "streccan", có nghĩa là kéo dài hoặc mở rộng. Từ này bắt đầu được sử dụng vào khoảng thế kỷ 14. Ban đầu, "stretch" chỉ hành động kéo dài một vật ra. Qua thời gian, ý nghĩa của từ đã mở rộng để bao gồm cả việc kéo dài cơ thể hoặc thời gian, cho thấy sự phát triển linh hoạt của ngôn ngữ trong ngữ cảnh sử dụng hiện đại.
Từ "stretches" xuất hiện tương đối thường xuyên trong bốn thành phần của IELTS: Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong ngữ cảnh IELTS, "stretches" thường được sử dụng khi thảo luận về vận động thể chất, giáo dục thể chất hoặc trong các chủ đề liên quan đến sức khỏe và thể hình. Ngoài ra, từ này cũng có thể xuất hiện trong các lĩnh vực khác như tâm lý học khi nói về sự kéo dài thời gian hoặc không gian trong trải nghiệm cá nhân.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



